TungH
member
ID 2230
03/01/2004
|
An gi ??
1.Ăn ǵ đẹp nét h́nh hài phô tô?
2.Ăn ǵ quần áo thích phô?
3.Ăn ǵ làm, nói hồ đồ dối gian?
4.Ăn ǵ hứa giữ lời vàng?
5.Ăn ǵ tiếc việc dối gian đă làm?
6.Ăn ǵ chỉ bọn quan tham?
7.Ăn ǵ lời nói, việc làm đi đôi?
8.Ăn ǵ ít nhất hai người?
9.Ăn ǵ quyết đấu đến nơi đến cùng?
10 .Ăn ǵ ngon nhất mà lo người nh́n ?
Alert webmaster - Báo webmaster bài viết vi phạm nội quy
|
|
VietQueToi
member
REF: 32516
03/01/2004
|
1-ảnh
2-diện
3-gian
4-chắc
5-năn
6-tiền
7-ăn học
8-cờ
9-thua
10-chực
|
|
TungH
member
REF: 32526
03/01/2004
|
1,2,3,5 Chuc mung ban da tra loi dung > tiec la nhung cau khac sai roi ?? Cau 9 ban da tra loi gan dung roi nhung con thieu , vi thieu chu đó nên không sát nghĩa cho lắm
|
|
jokerguy
member
REF: 32528
03/01/2004
|
- Ăn Ảnh đẹp nét h́nh hài photo.
- Ăn Diện quần áo thích phô.
- Ăn Gian làm, nói hồ đồ dối gian.
- Ăn Thề hứa giữ lời vàng.
- Ăn Năn tiếc việc dối gian đă làm.
- Ăn Hối Lộ chỉ bọn quan tham.
- Ăn Làm lời nói, việc làm đi đôi
- Ăn Chung ít nhất hai người.
- Ăn Thua quyết đấu đến nơi đến cùng.
- Ăn Vụng ngon nhất mà lo người nh́n.
|
|
jokerguy
member
REF: 32532
03/01/2004
|
- ăn ảnh
- ăn diện
- ăn gian
- ăn thề
- ăn năn
- ăn hối lộ
- ăn làm
- ăn chung
- ăn hơn thua
- ăn vụng
|
|
TungH
member
REF: 32537
03/02/2004
|
Tac ca deu dung . Nhung An làm va an chung thi khong sat nghia . Dó là Ăn khớp và ăn ư
|
|
TungH
member
REF: 32538
03/02/2004
|
con an cuoi cung thih la Ăn thua đủ th́ mới quyết đấu đến cùng
|
|
giamatre
guest
REF: 32563
03/02/2004
|
Nhân tiện nói về chữ "ăn", tôi xin đề nghị bạn nào có th́ giờ, haỹ ghi thành một bảng tổng kết những tiếng ghép với ăn và cho định nghiă (theo thứ tự mẫu tự abc th́ càng hay).
Trong tiếng Việt, động từ "ăn" được ghép nhiều nhất, chắc cũng phải có nguyên nhân. Phải chăng, có một thời nghèo đói th́ lo ăn cái đă, như nhà nho ḿnh ngày xưa nói "dĩ thực vi tiên" (lấy ăn làm đầu)? Tôi xin được khai pháo, đại khái như sau. Thêm tiếng Anh, để cùng học hỏi, càng tốt:
Ăn ảnh = Xem h́nh th́ đẹp hơn ngoài đời (photogenic)
Ăn cắp = Lấy (lén) cuả người khác làm cuả ḿnh (stealing)
Ăn cướp = Ăn cắp công khai, bằng quyền thế (plundering)
Ăn chặn = Sống nhờ bóc lột người khác (exploiting)
Ăn chắc = lơị lộc ít, nhưng chắc chắn (everything to win, nothing to lose)
Ăn chịu = ăn trả tiền sau, như dùng thẻ credit card!
Ăn chơi = Có tiền mà chỉ lo chơi kiểu "playboy", không làm việc.
Ăn chung = cùng ăn; có liên quan (giống ăn nhằm)(related)
Ăn có = Lợi dụng thời cơ để xí phần (scavenging)
Ăn diện = Chú trọng mặc đẹp (well-dressed)
Ăn gian = Lường gạt để thu lợi (cheating)
Ăn hàng = ăn cơm tiệm (dining out); ăn cướp tiền ngân hàng, cưả tiệm (hold-up)
Ăn hiếp = Chế ngự kẻ khác bằng sức mạnh (oppressing)
Ăn không = buôn mà không bỏ vốn, không liều
Ăn liền = Thực phẩm nấu sẵn, cho nước sôi là xong như ḿ, phở cuả thời này (Instant noodles)
Ăn mặc = phục sức nói chung (dressing)
Ăn mày = nghề xin bố thí (begging); giống như ăn xin.
Ăn nằm = quan hệ t́nh dục không chính thức (promiscuity)
Ăn năn = hối hận việc làm sai trái (repentence)
Ăn nhặt = tính bủn xỉn tiền bạc (penny pinching)
Ăn nhậu = lợi dụng ăn để uống rượu
Ăn thề = cấu kết băng đảng (gang); thường đi sau "uống máu"
Ăn tiền = ăn hối lộ (bribing)
Ăn tiêu = chi phí (expense)
Ăn uống = tiêu dùng thức ăn, thức uống (restaurant)
Ăn vặt = ăn bất cứ lúc nào (snacks), ăn cho khoái khẩu, không phải khi đói, sinh ra bệnh mập ph́ (obesity) thời đại.
C̣n nhiều lắm, xin các bạn cùng tham gia bổ sung. Phần tiếng Anh rất cần thiết cho người nước ngoài học tiếng Việt, và ngược lại.
|
|
giamatre
guest
REF: 32569
03/02/2004
|
Mới bàn sơ sơ về "ăn" mà thấy nhiều mặt tiêu cực cuả xă hội, ở bất cứ một phương trời nào trên thế giới. Phải chăng đă đến lúc cần cảnh tỉnh ḷng người, trước khi thế giới tiến đến huỷ diệt. Xin lỗi, nếu có bạn nào đọc mà mất vui!
|
1
|
Kí hiệu:
:
trang cá nhân :chủ
để đă đăng
:
gởi thư
:
thay đổi bài
:ư kiến |
|