boymaczip
member
ID 32416
11/11/2007
|
trac nghiem thong minh!!co cham diem nha!!!!moi zo!!!
Câu 35:
Phần mềm nào dưới đây là hệ điều hành:
a) Photoshop
b) CorelDraw
c) Unix
d) C Builder
Câu 36:
Tên nào sau đây là phần mềm ứng dụng:
a) Unix
b) Photoshop
c) Linux
d) Win2k
Câu 37:
Bạn hãy cho biết tên đầy đủ(Tiếng Anh) và nghĩa của từ “IT”?
a) Informatics Technologies - Công nghệ thông tin
b) Informatics Technique - Kỹ thuật thông tin
c) Information Technology – Công nghệ thông tin
d) Information Technologies – Công nghệ thông tin
Câu 38:
“SI” có nghĩa là gì?
a) System Informatics
b) System Interconnect
c) System Information
d) System Interface
Câu 39:
“CPU” tên đầy đủ là gì?
a) Central Processing Unit
b) Control Processing Unit
c) Control Process Unit
d) Central Process Unit
Câu 40:
Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên là:
a) RAM – Read Only Access Memory
b) ROM – Read Only Memory
c) RAM – Random Access Memory
d) ROM – Random Memory
Câu 41:
Graphic User Interface nghĩa là gì?
a) Đồ hoạ người dùng nhiều giao diện
b) Người dùng giao diện
c) Giao diện người dùng đồ hoạ
d) Giao diện đồ hoạ người dùng
Câu 42:
Bo mạch chủ có tên tiếng Anh là gì?
a) Main board
b) Mother board
c) Cả 2 câu trên đều đúng
d) Cả 2 câu trên đều sai
Câu 43:
Thông thường trong các phần mềm ứng dụng, phím tắt Ctrl+0 dùng để:
a) Mở
b) Lưu
c) In
d) Thoát
Câu 44:
Thông thường trong các phần mềm, phím tắt Ctrl+N dùng để:
a) Mở
b) Tạo mới
c) Lưu
d) In
Câu 45:
Thông thường trong các phần mềm, phím tắt Ctrl+S dùng để:
a) Mở
b) Tạo mới
c) Lưu
d) In
Câu 46:
Thông thường trong các phần mềm, phím tắt Ctrl+P dùng để:
a) Mở
b) Tạo mới
c) Lưu
d) In
Câu 47:
Thông thường trong các phần mềm, phím F1 dùng để:
a) Mở Help
b) Tạo mới
c) Lưu
d) In
Câu 48:
Toàn bộ thiết bị truyền thông, máy tính, thiết bị ngoại vi,…gọi là:
a) Phần cứng
b) Phần mềm
c) Cả 2 đều đúng
d) Tất cả đều sai
Câu 49:
Những trình nào dùng để duyệt Internet?
a) Internet Exprorer
b) Netscape Navigator
c) Hai câu trên đều đúng
d) Hai câu trên đều sai
Câu 50:
Microsoft Fontpages là phần mềm dùng để:
a) Thiết kế trang Web
b) Soạn thảo văn bản
c) Xử lý bản tính
d) Xử lý đồ hoạ
Câu 51:
Tên tiếng Anh của “Bộ nhớ chỉ đọc trên đĩa Compact” là?
a) Compact Disc Read Only Memory
b) Compact Disc Read Memory
c) Compact Disc Random Memory
d) Compact Disc Random Access Memory
Câu 52:
“DRAM” là từ viết tắt của chữ nào?
a) Drive Random Access Memory
b) Dynamic Random Access Memory
c) Dynamic of Random Access Memory
d) Drive of Random Access Memory
Câu 53:
“SRAM” – “Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên tĩnh” được viết tắt từ chữ gì?
a) Static Random Access Memory
b) Static Read Access Memory
c) Tất cả đều đúng
d) Tất cả đều sai
Câu 54:
Chúng ta không thể nghe được nhạc nếu không có:
a) Ổ cứng
b) Sound Card
c) Cả 2 đều đúng
d) Cả 2 đều sai
Câu 55:
Modem là thiết bị nối với:
a) Con chuột
b) Bàn phím
c) Màn hình
d) Đường dây điện thoại
Câu 56:
Có mấy loại máy in?
a) Có 2 loại (máy in laser, máy in phun mực)
b) Có 3 loại (máy in laser, máy in phun mực, máy in kim)
c) Có 4 loại (máy in laser, máy in phun mực, máy in ma trận điểm,máy in scan)
d) Có 5 loại (máy in laser, máy in ma trận điểm, máy in đập, máy in phun mực, máy in chụp)
Câu 57:
Thương mại điện tử gắn liền với sự ra đời của công nghệ?
a) Internet
b) Web
c) Kỹ thuật số
d) Tất cả đúng
Câu 58:
LAN là từ viết tắt của?
a) Local Area Network
b) Location Area Network
c) Local Application Network
d) Local Area Net
Câu 59:
WWW viết tắt của?
a) World Wide Web
b) Word Wide Web
c) Wide World Web
d) Tất cả sai
Câu 60:
Máy chủ chứa web còn gọi là gì?
a) Server Web
b) Web Server
c) Server
d) Workstation
Câu 61:
1 byte bằng bao nhiêu bit?
a) 7 bit
b) 6 bit
c) 8 bit
d) 16 bit
Câu 62:
1 KB bằng bao nhiêu bytes?
a) 1204 bytes
b) 1024 byets
c) 2401 byets
c) 1000 byets
Câu 63:
Khi ngắt điện dữ liệu sẽ bị mất đi, đó là bộ nhớ?
a) Bộ nhớ Ram
b) Bộ nhớ Rom
c) Tất cả đều sai
d) Tất cả đều đúng
Câu 64:
Khi ngắt điện dữ liệu sẽ không bị mất?
a) Bộ nhớ Ram
b) Bộ nhớ Rom
c) Tất cả đều sai
d) Tất cả đều đúng
Câu 65:
RAM là từ viết tắt của?
a) Random access memory
b) Ready access memory
c) Tất cả đều sai
d) Tất cả đều đúng
Alert webmaster - Báo webmaster bài viết vi phạm nội quy
|
|
thanhlongtr
member
REF: 253075
11/11/2007
|
Cái này là những câu hỏi căn bản về computer mà thôi, chứ không gọi là ….
đố trí thông minh đâu boymaczip ui, ai có học qua vi tính thì bít thui …..!!!!!
Giống như bài thi vỡ lòng của computer wá he….hihihi
Cái này là bài thi của boymaczip đó ha…..????? hihihihi
Làm tui nhớ lại hồi nhỏ đi học wá chừng…hehehe…..
Câu 35:
Phần mềm nào dưới đây là hệ điều hành:
c) Unix
Câu 36:
Tên nào sau đây là phần mềm ứng dụng:
b) Photoshop
Câu 37:
Bạn hãy cho biết tên đầy đủ(Tiếng Anh) và nghĩa của từ “IT”?
c) Information Technology – Công nghệ thông tin
Câu 38:
“SI” có nghĩa là gì?
c) System Information
Câu 39:
“CPU” tên đầy đủ là gì?
a) Central Processing Unit
Câu 40:
Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên là:
c) RAM – Random Access Memory
Câu 41:
Graphic User Interface nghĩa là gì?
c) Giao diện người dùng đồ hoạ
Câu 42:
Bo mạch chủ có tên tiếng Anh là gì?
a) Main board
b) Mother board
c) Cả 2 câu trên đều đúng
Câu 43:
Thông thường trong các phần mềm ứng dụng, phím tắt Ctrl+0 dùng để:
a) Mở
Câu 44:
Thông thường trong các phần mềm, phím tắt Ctrl+N dùng để:
b) Tạo mới
Câu 45:
Thông thường trong các phần mềm, phím tắt Ctrl+S dùng để:
c) Lưu
Câu 46:
Thông thường trong các phần mềm, phím tắt Ctrl+P dùng để:
d) In
Câu 47:
Thông thường trong các phần mềm, phím F1 dùng để:
a) Mở Help
Câu 48:
Toàn bộ thiết bị truyền thông, máy tính, thiết bị ngoại vi,…gọi là:
a) Phần cứng
Câu 49:
Những trình nào dùng để duyệt Internet?
a) Internet Exprorer
b) Netscape Navigator
c) Hai câu trên đều đúng
Câu 50:
Microsoft Fontpages
(wrong spelling, mate….hihihi…)là phần mềm dùng để:
(Microsoft Frontpages)
a) Thiết kế trang Web
Câu 51:
Tên tiếng Anh của “Bộ nhớ chỉ đọc trên đĩa Compact” là?
a) Compact Disc Read Only Memory
Câu 52:
“DRAM” là từ viết tắt của chữ nào?
b) Dynamic Random Access Memory
Câu 53:
“SRAM” – “Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên tĩnh” được viết tắt từ chữ gì?
a) Static Random Access Memory
Câu 54:
Chúng ta không thể nghe được nhạc nếu không có:
a) Ổ cứng
b) Sound Card
c) Cả 2 đều đúng
Câu 55:
Modem là thiết bị nối với:
d) Đường dây điện thoại
Câu 56:
Có mấy loại máy in?
c) Có 4 loại (máy in laser, máy in phun mực, máy in ma trận điểm,máy in scan) c/
Câu 57:
Thương mại điện tử gắn liền với sự ra đời của công nghệ?
a) Internet
b) Web
c) Kỹ thuật số
d) Tất cả đúng
Câu 58:
LAN là từ viết tắt của?
a) Local Area Network
Câu 59:
WWW viết tắt của?
a) World Wide Web
Câu 60:
Máy chủ chứa web còn gọi là gì?
c) Web Server
Câu 61:
1 byte bằng bao nhiêu bit?
c) 8 bit
Câu 62:
1 KB bằng bao nhiêu bytes?
a) 1204 bytes
b) 1024 byets
c) 2401 byets
c) 1000 byets
The standard definition is 1 kilobit = 103bit = 1,000 bit. In the context of storage-memory and address-space sizes, the alternative binary definition of 210
= 1,024 bit is occasionally used
Cho nên nếu dùng Standart SI thì là 1000 bit
Còn nếu dùng Rare Usage là 1024 bit
Câu trả lời là c/ 1000 bit
Câu 63:
Khi ngắt điện dữ liệu sẽ bị mất đi, đó là bộ nhớ?
a) Bộ nhớ Ram
Câu 64:
Khi ngắt điện dữ liệu sẽ không bị mất?
b) Bộ nhớ Rom
Câu 65:
RAM là từ viết tắt của?
a) Random access memory
|
|
thanhlongtr
member
REF: 253085
11/11/2007
|
Thấy boymaczip ham học như dzậy, tặng cho em bảng tóm lược.....nè....tha hồ xài nha.....hihihi
Keyboard shortcuts for Windows
Standard Shortcuts
Navigation
Go To Home /Alt Home
Start of Page /Ctrl Home
End of Page /Ctrl End
Start of Line /Home
End of Line /End
Scroll Down /Ctrl Down Arrow
Scroll Up /Ctrl Up Arrow
File Menu
Reload /Ctrl R
Back /Alt Left Arrow
Forward /Alt Right Arrow
Save /Ctrl S
Save As /Ctrl Shift S
Setup and /Print Ctrl P
Print /Ctrl Shift P
Close Tab /Ctrl W
Exit /Ctrl Q
Edit Menu
Undo Ctrl Z
Redo Ctrl Y
Cut Ctrl X
Copy Ctrl C
Paste Ctrl V
Delete Ctrl D
Find Ctrl F
Check Spelling F7
Structure Navigation
Parent Element F2
First Child Shift F2
Next Element F4
Previous Element Shift F4
XHTML Menu
Paragraph /Shift Enter
Break /Ctrl Enter
Views Menu
Show Tools /F8
Full Screen /F11
Zoom In /Ctrl +
Zoom Out /Ctrl -
Shortcuts using sequences
Command Shortcut
File Menu
Open Document Ctrl o Ctrl o
Synchronize Ctrl b Ctrl y
Edit Menu
Transform Ctrl t Ctrl x
XHTML Menu
Change Title Ctrl h Ctrl t
Map Area Ctrl h Ctrl m
Preformatted Ctrl h Ctrl p
Address Ctrl h Ctrl a
Horizontal Rule Ctrl h Ctrl h
Image Ctrl h Ctrl i
Division Ctrl h Ctrl v
Blockquote Ctrl h Ctrl q
Ruby Ctrl h Ctrl r
Generate Table of Contents Ctrl h Ctrl g
Comment Ctrl h Ctrl c
Heading Menu
Heading 1 Ctrl h Ctrl 1
Heading 2 Ctrl h Ctrl 2
Heading 3 Ctrl h Ctrl 3
Heading 4 Ctrl h Ctrl 4
Heading 5 Ctrl h Ctrl 5
Heading 6 Ctrl h Ctrl 6
List Menu
Bulleted List Ctrl h Ctrl l
Numbered List Ctrl h Ctrl n
Definition List Ctrl h Ctrl d
Form Menu
Insert a Form Ctrl o Ctrl f
Button Ctrl o Ctrl b
Checkbox Ctrl o Ctrl t
File Selector Ctrl o Ctrl u
Hidden Ctrl o Ctrl h
Image Ctrl o Ctrl m
Password Ctrl o Ctrl p
Radio Ctrl o Ctrl r
Reset Ctrl o Ctrl x
Submit Ctrl o Ctrl s
Text Ctrl o Ctrl i
Fieldset Ctrl o Ctrl c
Label Ctrl o Ctrl l
Menu Ctrl o Ctrl n
Submenu Ctrl o Ctrl g
Textarea Ctrl o Ctrl a
Object Menu
Object Ctrl h Ctrl o
Parameter Ctrl h Ctrl w
Table Menu
Table Ctrl t Ctrl t
Caption Ctrl t Ctrl l
Change to Data cell Ctrl t Ctrl d
Change to Heading cell Ctrl t Ctrl h
Join with the cell at the right Ctrl t Ctrl e
Join with the cell below Ctrl t Ctrl j
Shrink horizontal extend Ctrl t Ctrl s
Shrink vertical extend Ctrl t Ctrl m
Select the row Ctrl t Ctrl r
Insert a row Ctrl t Ctrl i
Append a row Ctrl t Ctrl n
Select the column Ctrl t Ctrl c
Insert a column Ctrl t Ctrl b
Append a column Ctrl t Ctrl a
Paste before Ctrl t Ctrl p
Paste after Ctrl t Ctrl v
Information Type Menu
Emphasis Ctrl i Ctrl e
Strong Ctrl i Ctrl s
Cite Ctrl i Ctrl w
Definition Ctrl i Ctrl x
Code Ctrl i Ctrl t
Variable Ctrl i Ctrl v
Sample Ctrl i Ctrl m
Keyboard Ctrl i Ctrl k
Abbreviation Ctrl i Ctrl u
Acronym Ctrl i Ctrl y
Insertion Ctrl i Ctrl i
Deletion Ctrl i Ctrl d
Character Element Menu
Quotation Ctrl i Ctrl q
BiDi override Ctrl i Ctrl z
XML Menu
Show the graphic library Ctrl l Ctrl s
Add the selected graphics in the library Ctrl l Ctrl f
Comment Ctrl h Ctrl c
Math Menu
New Formula Ctrl m Ctrl m
New Matrix Ctrl m Ctrl h
Plain text Ctrl m Ctrl x
Identifier Ctrl m Ctrl d
Number Ctrl m Ctrl n
Operator Ctrl m Ctrl g
Space Ctrl m Ctrl Space
Character Ctrl m Ctrl e
InvisibleTimes Ctrl m Ctrl i
ApplyFunction Ctrl m Ctrl a
Root Ctrl m Ctrl r
Square root Ctrl m Ctrl q
Enclose Ctrl m Ctrl c
Fraction Ctrl m Ctrl f
Subscript and Superscript Ctrl m Ctrl b
Subscript Ctrl m Ctrl v
Superscript Ctrl m Ctrl 6
Under and Over Ctrl m Ctrl k
Under Ctrl m Ctrl u
Over Ctrl m Ctrl o
Parentheses Ctrl m Ctrl p
Multiscripts Ctrl m Ctrl s
Palette Math
Structure row Ctrl m Ctrl l
Piecewise Ctrl m Ctrl j
Matrix Ctrl m Ctrl t
Factorial Ctrl m Ctrl !
Universal quantifier Ctrl M Ctrl A
Complexes Ctrl M Ctrl C
Differential Ctrl M Ctrl D
Partial differential Ctrl M Ctrl d
There exists Ctrl M Ctrl E
Arrow Ctrl M Ctrl F
Arrow with base Ctrl M Ctrl f
Greater than or equal Ctrl M Ctrl G
Integral Ctrl M Ctrl I
Special integral Ctrl M Ctrl i
Imply Ctrl M Ctrl J
Equivalent to Ctrl M Ctrl j
Less or equal Ctrl M Ctrl L
Application Ctrl M Ctrl M
Naturals Ctrl M Ctrl N
Negation Ctrl M Ctrl n
Product from ... to ... Ctrl M Ctrl P
Product Ctrl M Ctrl p
Rationnals Ctrl M Ctrl Q
Reals Ctrl M Ctrl R
Sum from ... to ... Ctrl M Ctrl S
Sum Ctrl M Ctrl s
Tend to ... Ctrl M Ctrl T
Tend to ... when ... tend to ... Ctrl M Ctrl t
Union Ctrl M Ctrl U
Column vector Ctrl M Ctrl V
Line vector Ctrl M Ctrl v
Is in Ctrl M Ctrl Y
Includes Ctrl M Ctrl y
Relative numbers Ctrl M Ctrl Z
Alphabet grec
alpha : α, Α Ctrl g Ctrl a / Ctrl G Ctrl A
beta : β, Β Ctrl g Ctrl b / Ctrl G Ctrl B
gamma : γ, Γ Ctrl g Ctrl c / Ctrl G Ctrl C
delta : δ, Δ Ctrl g Ctrl d / Ctrl G Ctrl D
epsilon : ε, Ε Ctrl g Ctrl e / Ctrl G Ctrl E
zeta : ζ, Ζ Ctrl g Ctrl z / Ctrl G Ctrl Z
eta : η, Η Ctrl g Ctrl h / Ctrl G Ctrl H
theta : θ, Θ Ctrl g Ctrl j / Ctrl G Ctrl J
iota : ι, Ι Ctrl g Ctrl i / Ctrl G Ctrl I
kappa : κ, Κ Ctrl g Ctrl k / Ctrl G Ctrl K
lambda : λ, Λ Ctrl g Ctrl l / Ctrl G Ctrl L
mu : μ, Μ Ctrl g Ctrl m / Ctrl G Ctrl M
nu : ν, Ν Ctrl g Ctrl n / Ctrl G Ctrl N
xi : ξ, Ξ Ctrl g Ctrl q / Ctrl G Ctrl Q
omicron : ο, Ο Ctrl g Ctrl o / Ctrl G Ctrl O
pi : π, Π Ctrl g Ctrl p / Ctrl G Ctrl P
rho : ρ, Ρ Ctrl g Ctrl r / Ctrl G Ctrl R
sigma : σ, Σ Ctrl g Ctrl s / Ctrl G Ctrl S
tau : τ, Τ Ctrl g Ctrl t / Ctrl G Ctrl T
upsilon : υ, Υ Ctrl g Ctrl u / Ctrl G Ctrl U
phi : φ, Φ Ctrl g Ctrl f / Ctrl G Ctrl F
chi : χ, Χ Ctrl g Ctrl x / Ctrl G Ctrl X
psi : ψ, Ψ Ctrl g Ctrl y / Ctrl G Ctrl Y
omega : ω, Ω Ctrl g Ctrl w / Ctrl G Ctrl W
Links Menu
Copy location Ctrl l Ctrl c
Link to previous target Ctrl l Ctrl p
Create or change link Ctrl l Ctrl l
Create target Ctrl l Ctrl t
Delete anchor Ctrl l Ctrl d
Views Menu
Show Map Areas Ctrl u Ctrl m
Show Targets Ctrl u Ctrl t
Show Structure Ctrl u Ctrl s
Show Source Ctrl u Ctrl o
Show Links Ctrl u Ctrl l
Show Alternate Ctrl u Ctrl a
Show Table Of Contents Ctrl u Ctrl c
Split View Horizontally Ctrl u Ctrl h
Split View Vertically Ctrl u Ctrl v
Style Menu
Create rule Ctrl i Ctrl c
Show applied style Ctrl i Ctrl g
Link Ctrl i Ctrl l
Open Ctrl i Ctrl o
Remove Ctrl i Ctrl r
Annotations Menu
Annotate Selection Ctrl n Ctrl s
Annotate Document Ctrl n Ctrl a
Reply to Annotation Ctrl n Ctrl r
Post to Server Ctrl n Ctrl p
Delete Ctrl n Ctrl d
Load Ctrl n Ctrl l
Chúc vui vẽ....hihihi
|
1
|
Kí hiệu:
:
trang cá nhân :chủ
để đã đăng
:
gởi thư
:
thay đổi bài
:ý kiến |
|
|
|
|