truongnt
member
ID 20246
02/23/2007
|
Phát âm dấu - và dấu _ bằng tiếng Anh
Nhiều khi liên lạc ở cơ quan, ḿnh hay phải thông báo cho mấy "cụ" người nước ngoài về địa chỉ e-mail của ḿnh.
Phát âm các kư hiệu rất khó.
Ví dụ: dấu "@" đọc là "at"
dấu "." đọc là "đót"
Vậy bà con , ai rành chỉ giùm cách phát âm dấu "-" và dấu "_".
Xin đội ơn,
Ngô Trí Trường
Alert webmaster - Báo webmaster bài viết vi phạm nội quy
|
|
guest
REF: 131514
02/23/2007
|
- đọc là MAI NỚT
_ đọc là Ân đờ sờ co
|
|
ototot
member
REF: 131526
02/23/2007
|
- Dấu - thường dùng để nối 2 thành phần cuả một từ vào nhau, như re-enter, two-fold, three-year contract, v.v... và đọc là dash. C̣n khi nó là dấu trừ, dấu âm, ví dụ như : Nhiệt độ -25ºF th́ dấu - mới đọc là minus , tức là âm hay trừ.
- Dấu _ (tiếng Việt là gạch chân, th́ tiếng Anh đọc là underscore.
Thân ái,
|
|
hoatvi
member
REF: 131930
02/24/2007
|
"-" = dash
"_" = low cage dash hay là dash low cage hay là low dash người Mỹ thường dùng như vậy, nhưng với tiếng Anh chính thống th́ TV không biết, dân nhà quê mà thông cảm nhe
*** -25 độ nếu trong nghành của HTV th́ thường dùng là "Neigative 25 degree"
Hay là dùng theo tiếng việt đi hen, Chậm Tiêu th́ cứ dịch ra là "Slow Peper" hay là trứng vịt lộn th́ dịch ra là "Baby duck in side" hihihi
|
|
truongnt
member
REF: 132098
02/24/2007
|
Tuyệt vời,
Thanks so much with cakes!!!
|
|
ototot
member
REF: 132170
02/24/2007
|
Tôi hơi ngạc nhiên khi thấy bạn truongnt chỉ hỏi về 2 kư tự trên, mà trên bàn phím (keyboard) cuả máy vi tính, chúng ta c̣n thấy nhiều kư tự (characters) khác cần biết nưă, như ~ là tilde (dấu ngă), # là number(số), ^ là circumflex(dấu mũ), & là ampersand(dấu VÀ), * là asterisk(hoa thị) hay star(sao), / là forward slash(gạch chéo tới),\ là backward slash(gạch chéo lùi), v.v...
Thân ái,
|
1
|
Kí hiệu:
:
trang cá nhân :chủ
để đă đăng
:
gởi thư
:
thay đổi bài
:ư kiến |
|