tinhtravelling
member
ID 32716
11/17/2007
|
Anh Việt Giao duyên
LONG dài, SHORT ngắn, TALL cao
HERE đây, THERE đó, WHICH nào, WHERE đâu
SENTENCE có nghiă là câu
LESSON bài học,RAINBOW cầu vồng
HUSBAND là đức ông chồng
DADY cha bố, PLEASE DON'T xin đừng
DARLING tiếng gọi em cưng
MERRY vui thích, cái sừng là HORN
Rách rồi xài đỡ chữ TORN
TO SING là hát, A SONG một bài
Nói sai sự thật TO LIE
GO đi, COME đến, một vài là SOME
Đứng STAND, LOOK ngó, LIE nằm
FIVE năm, FOUR bốn, HOLD cầm, PLAY chơi
ONE LIFE là một cuộc đời
HAPPY sung sướng, LAUGH cười, SCREAM kêu
LOVER đích thực người yêu
CHARMING duyên dáng, mỹ miều GRACEFUL
Mặt trăng là chữ THE MOON
WORLD là thế giới , sớm SOON, LAKE hồ
Dao KNIFE, SPOON muỗng, cuốc HOE
Đêm NIGHT, DARK tối, khổng lồ là GIANT
GAY bóng, DIE chết, NEAR gần
SORRY xin lỗi, DULL đần, WISE khôn
BURY có nghiă là chôn
OUR SOULS tạm dịch linh hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là CAR
SIR ngài, LORD đức, thưa bà MADAM
THOUSAND là đúng mười trăm
Ngày DAY , tuần WEEK, YEAR năm, HOUR giờ
WAIT THERE đứng đó đợi chờ
NIGHTMARE ác mộng, DREAM mơ, PRAY cầu
Trừ ra EXCEPT, DEEP sâu
DAUGHTER con gái, BRIDGE cầu, POND ao
ENTER tạm dịch đi vào
Thêm FOR tham dự lẽ nào lại sai
SHOULDER cứ dịch là vai
WRITER văn sĩ, cái đài RADIO
A BOWL là một cái tô
Chữ TEAR nước mắt,TOMB mồ, MISS cô
May khâu dùng tạm chữ SEW
Kẻ thù dịch đại là FOE chẳng lầm
SHELTER tạm dịch là hầm
Chữ SHOUT la hét, nói thầm WHISPER
WHAT TIME là hỏi mấy giờ
CLEAR trong, CLEAN sạch, mờ mờ là DIM
Gặp ông ta dịch SEE HIM
SWIM bơi,WADE lội, DROWN ch́m chết trôi
MOUNTAIN là núi, HILL đồi
VALLEY thung lũng, cây sồi OAK TREE
Tiền xin đóng học SCHOOL FEE
Cho tôi dùng chữ GIVE ME chẳng lầm
TO STEAL tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay BOYCOTT, gia cầm POULTRY
CATTLE gia súc, ong BEE
SOMETHING TO EAT chút ǵ để ăn
LIP môi, TONGUE lưỡi, TEETH răng
EXAM thi cử, cái bằng LICENSE.
Thêm 1 số nữa nè ....
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ
Push th́ có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân
Foot th́ có nghĩa bàn chân
Far là xa cách c̣n gần là near
Spoon có nghĩa cái th́a
Toán trừ subtract, toán chia divide
Dream th́ có nghĩa giấc mơ
Month th́ là tháng , thời giờ là time
Job th́ có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman
Close friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá, c̣n sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời là invite
Short là ngắn, long là dài
Nón th́ là hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ , cái tù là jail
Duck là vịt , pig là heo
Rich là giàu có , c̣n nghèo là poor
Crab th́ có nghĩa con cua
Church nhà thờ đó , c̣n chùa temple
Aunt có nghĩa d́ , cô
Chair là cái ghế, cái hồ là pool
Late là muộn , sớm là soon
Hospital bệnh viẹn , school là trường
Dew th́ có nghĩa là sương
Happy vui vẻ, chán chường weary
Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát , mommy mẹ yêu
How many là bao nhiêu
Too much nhiều quá , a few một vài
Right là đúng , wrong là sai
Chess là cờ tướng , đánh bài playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là skin
Buổi sáng th́ là morning
King là vua chúa, c̣n Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes là đúng, không là no
Fast là nhanh chóng, slow chậm ŕ
Sleep là ngủ, go là đi
Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
White là trắng, green là xanh
Hard là chăm chỉ , học hành study
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, bee là con ong
River có nghĩa ḍng sông
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh ḿ là bread, butter là bơ
Bác sĩ th́ là doctor
Y tá là nurse, teacher giáo viên
First th́ có nghĩa trước tiên
Silver là bạc , tiền là money
Biscuit th́ là bánh quy
Can là có thể, please vui ḷng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt c̣n đồng copper
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát police , lawyer luật sư
emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo
Shopping mua sắm c̣n sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đần
Thông minh smart, equation phương tŕnh
Television là truyền h́nh
Băng ghi âm là tape, chương tŕnh program
Hear là nghe watch là xem
Electric là điện c̣n lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Capital là thủ đô
City thành phố , local địa phương
Country có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng vườn là garden
Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá , chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ , great writer văn hào
Tall th́ có nghĩa là cao
Short là ngắn thấp, chào th́ là hi
Mắc cỡ th́ là chữ shy
Life là sự sống passed away qua đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi
Sunny ánh nắng , bầu trời sky
Tomorrow là ngày mai
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của ḿnh
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh, h́nh là photo
Động vật là animal
Big là to lớn , little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá ṃi sardine
Mỏng mảnh th́ là chữ thin
Cổ là chữ neck, c̣n chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Rat con chuột , bat con dơi
Separate có nghĩa tách rời , chia ra
Gift th́ có nghĩa món quà
Guest th́ là khách, chủ nhà house owner
Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit , enter đi vào
Up lên c̣n xuống là down
Beside bên cạnh , about khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biển , rừng là jungle
Cửa sổ là chữ window
Special đặc biệt normal thường thôi
Lazy... làm biếng quá rồi.
Alert webmaster - Báo webmaster bài viết vi phạm nội quy
|