Tl đọc bài post cùa thầy Thần Hưu nhưng chưa xem phim ca bồi. Về phần bài tập th́ tl xin bó tay v́ văn phạm kém quá.
huutrinon2017
member
REF: 718810
02/14/2018
Vậy là cuốn "L'anglais sans peine" này(version cũ của cuốn mà thần HU đang post đây), thần HU đă có trong tay hơn 30 năm... Đă nhiều lần, HU cầm lên, học được chục bài, rồi mắc cái này, bị cái nọ, lại bỏ xuống,chưa bao giờ học được hết trọn cuốn ! Có lẽ đây là dịp để HU cùng học với TL, okia ?... Chúng ta bắt cùng đồng hành từ bài 29 dưới đây nhe, TL ?
Bài thứ 29...
----------
1- Chúng ta cùng nhau gặp lại một lần nữa bạn của chúng ta : gia đ́nh Wilson (1)(2)...
(mấy con số trong dấu ngoặc là những chú thích đặc biệt, khi người soạn bài muốn chỉ dẫn chúng ta điều ǵ...Những chú thích được đặt ở cuối bài)
2- Tại sở, David có rất nhiều việc để làm (3)
3- Anh ta nhận các cuộc điện thoại từ những người gọi đến cho anh, để cung cấp thông tin (4)
4- Nếu có thể, anh đi đến gặp họ,
5- Nếu anh quá bận, anh ta sẽ nhờ một đồng nghiệp đến gặp họ(5)
6- Bởi v́ nơi anh làm, là một ṭa soạn nhật báo,số lượng công việc rất lớn (6)
7- Tại sở làm, Joan đánh máy thơ từ cho 'xếp', và lo trả lời những cú điện thoại (7)
8-Cô ta chỉ làm việc nửa-ngày(part-time),v́ thế cô ra về vào lúc 12g30 (8)
9-Và cô ta tự dọn dẹp,vệ sinh nhà cửa, v́ họ không đủ khả năng mướn người giúp việc (9)
10- Xong việc nhà, chị ta làm một tách trà và đọc một tạp chí.
11- Sau đó, cô ta bắt đầu nấu buổi ăn chiều cho David.
12- Thường th́ David về tới nhà vào khoảng 6g30 (18g30),
13- Nhưng đôi khi anh nán lại sở làm trễ(làm thêm giờ...), và về nhà không trước 9g(21g)
_________________________________________________
Chú thích :
----------
(1) let us go = let's go = nào,chúng ta đi = Ḿnh đi...
(2) the Wilsons = gia đ́nh Wilson (nhà họ)
(3) a lot of = much hoặc many, nhiều ... Thí dụ : There's a lot of noise,there are a lot of people...
(4) a call = một cú điện thoại... Đôi khi có nghĩa là thăm viếng,thí dụ : to pay a call = 1 cuộc viếng thăm.
(5) busy = bận rộn; business = công chuyện làm ăn, áp-phe; businessman = người lo làm áp-phe.
(6) amount = tổng số; ở đây có nghĩa là : số lượng lớn.
(7) khi thêm < 's > đằng sau 1 vật sống động, th́ có nghĩa là: 'của vật đó'. Thí dụ : David's wife = vợ của David; My friend's book = sách của bạn tôi... C̣n với 1 vật vô tri th́ xử dụng : 'of the', thí dụ : the end of the month = cuối tháng. (Khg thể là month's end được !)
(8) go home = đi về... Khg fải là go to the home !
(9) afford = có đủ khả năng, có điều kiện.
huutrinon2017
member
REF: 718811
02/15/2018
Bài thứ 30.
1- Chào Joan, có David ở nhà không ?
2- Chắc là không (Không,tôi sợ rằng không...), ảnh (anh ấy) chưa về,
3- Ảnh (nó) c̣n làm việc ?
4- Dạ (vâng); Có khi ảnh làm tới 9g(21g).
5- Vậy à, chắc tôi không đợi được.
6- Nhắn ảnh có thi đấu phóng phi tiêu(mũi tên phóng) ở quán 'bar' chiều nay nhe(1)
7- Vào lúc mấy giờ ? - Vào khoảng 8g30'(20g30)
8- Nếu ảnh về kịp trong thời gian đó, tôi sẽ cho ảnh hay(biết) (1)(2).
9- Cám ơn, chào Joan. - Chào(hẹn gặp lại) Pete
10- Lẹ lên ! Tôi chưa sẵn sàng ǵ hết mà.
11- Chị (mầy,you) vẫn c̣n ư định kết hôn với một anh triệu phú ? (bây giờ chắc fải là tỷ phú ?)
12- Hắn(he) luôn hỏi(mượn ?) tiền,c̣n tôi th́ không bao giờ có(tiền).
13- Tôi vẫn c̣n nhớ được một vài chữ tiếng Đức (4)
14- Nhắc cho hắn nhớ có thi đấu(match) khi hắn về tới nhe(5)
Chú thích :
----------
(1) Pub , viết tắt của chữ 'public house' = quán rượu, quán bar.
(2) On time = đúng giờ; In time = trong thời gian đó
(3) I'll = I will = tôi sẽ...
(4) To remember = nhớ tới 1 chuyện ǵ; To remind = nhớ đến 1 ai đó...
(5) Sau chữ when,họ khg dùng th́ tương lai, chỉ trừ khi đặt câu hỏi mà thôi !
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
Bài số 31.
---------
Ăn (uống).
1- Thỉnh thoảng,David và Joan đi ăn ngoài,
2- Có rất ít nhà hàng Anh, chỗ họ sinh sống (1),
3- Đa phần là nhà hàng Ấn Độ, hoặc là nhà hàng Tàu,hoặc là một vài nhà hàng Ư (2)
4- Họ thích thức ăn Ấn,mặc dù đối với Joan là hơi cay (hot)
5- Bữa ăn rẻ và khẩu phần dồi dào (nhiều)
6- Họ ăn cà-ri,và cơm, và trái cây- và Joan uống nước rất nhiều, (3) (4)
7- Bạn (you) có thể t́m ăn thức ăn Ăng-Le trong quán cơm b́nh dân,uống bia,nhưng những quán ấy lại đóng cửa sớm.
8- Chào anh yêu - Chào em yêu (5)
9- Em muốn đi ăn nhà hàng tối nay không ?
10- Không. Em có nấu món rô-ti. Ḿnh ăn ở nhà đi.(6)
11- Đồng ư. Anh đi mua rượu ở off-licence(rượu đem đi về nhà) (7)(8)
12- Dạ, nhưng anh đừng ghé chơi phóng mũi tên (dart).
13- Không đâu. Thi đấu phóng phi tiêu là hôm qua kia mà.
Chú thích :
---------
(1)few(plural,ở số nhiều) = ít . Thí dụ : there are few people = có ít người.
--- a few = một vài,không nhiều. Thí dụ : There a few apples = Có một vài trái táo... Ở số ít (singular),th́ họ dùng chữ 'little' (thay cho chữ few). Thí dụ : Có ít thời gian = there is little time.
(2) Most = phần lớn, đa số. Thí dụ Most of them = đa số bọn họ.
(3) Người Việt ḿnh,ai cũng biết món cà-ri Ấn Độ chớ hả ?
(4) Chữ 'fruit' cũng như chữ 'information', luôn dùng ở singular(số ít, ngôn ngữ học)
(5) Người Pháp, khi thân thiện, họ xưng mày, tao với nhau. Người Anh,người Mỹ không xưng với nhau như vậy được v́ họ chỉ có chữ 'you', thay vào đó, họ sẽ dùng những từ như : darling,love, duck,vv...
(6) to be going to : đang làm,hoặc trong th́ tương lai...rất rất gần. Thí dụ : We're going to London tomorrow = Chúng tôi đi London ngày mai liền.
(7) I'll go to buy -> Trong tiếng Anh, nói như vậy khg đẹp, nên họ sẽ nói : I'll go and buy...
(8) Off-licence = môn bài bán rượu chai (để uống ngoài cửa hàng). Vụ này chỉ có ở nước ngoài, c̣n ở Việt Nam, khg có vụ đó, mua rượu uống tại chỗ cũng được, đem về nhà uống cũng được,mua đem vô toilet uống cũng được ! khg fiền hà như ở nước ngoài !
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
taolao
member
REF: 718812
02/16/2018
Bài 31
1) Thỉnh thoảng, David va Joan đi ra ngoài ăn.
2) Ở Đây có ít nhà hảng của Anh Quốc nơi họ ở
3) Đa phần là Ấn Độ và Trung Quốc
4) Món Ấn Joan t́m thấy rất cay
5) Đồ ăn rẻ nhưng họ lại cho nhiều thức ăn
6) Họ an cà ri, cơm và trái cây
Không biết vậy có dịch sát nút chưa nửa.
Chúc Cả nhà ăn Tết Vui
huutrinon2017
member
REF: 718817
02/16/2018
Ô kê...Dzậy cũng tạm được. Thần HU chỉ sửa lại những chỗ mà,theo thần HU, hơi bị 'cụk cặk'.
4) Món Ấn Joan t́m thấy rất cay ! T́m thấy rất cay ?? Bộ TL gốc Tàu, sao nói tiếng Vịt kỳ dzậy ? Người ta nói cảm thấy cay, hoặc nhận thấy cay, ai nói 't́m thấy cay' bao giờ !?
_____________________________________________
Bài số 32.
---------
1- Đây là vài câu với các động từ mà chúng ta đă học được trong những bài trước đây :
2- Joan đánh máy nguyên cả buổi sáng. (1)
3- David nhận cú điện thoại từ một người bạn.
4- Joan nấu ăn ở nhà nếu chị ta không quá mệt. (2)
5- Chồng chị vẫn c̣n đang làm việc ?
6- Dạ, ảnh chưa về.
7- Anh hăy đợi ảnh đi, ảnh rất bận rộn.
8- Điện thoại reo(đang). Anh trả lời giúp giùm đi. (3)
9- Vợ anh ấy làm việc cả 2 buổi (trọn thời gian, full-time)
10- C̣n anh ấy làm việc chỉ nửa ngày mà thôi (part-time)
11- Tôi không mua nổi được một chiếc xe hơi mới, chúng mắc tiền quá.
12- Chúng ta đi ra ngoài ăn nhà hàng tối nay nhe ?
13- Không, cám ơn, tôi không đói (không muốn đi ăn nhà hàng ngoài !)
14- nhưng tôi khát (muốn đi ra ngoài uống nước); chúng ta hăy ra quán 'bar' đi.(4)
Chú thích :
----------
(1) To type : đánh máy ; a typewriter : máy đánh chữ; a typist : người đánh máy chữ.
(2) To cook : nấu ăn; a cook : đầu bếp; a cooker : máy nấu ăn (robot)
(3) Phone, viết tắt của chữ telephone; Cũng có nghĩa là gọi điện thoại (to phone)
(4) Ở đây, họ nhấn mạnh tới cách thức đọc... Nhấn giọng ở chữ 'am', họ muốn nhấn mạnh ở chuyện 'khát'(thirsty, tôi muốn ra quán bar uống nước)
1- Ông Marsden là 'xếp'của David. Ông ta là tổng biên tập viên(chủ bút) của ṭa soạn (tờ báo), nơi David làm việc. (1)(2)
2- Có rất nhiều trách nhiệm trong công việc của ông, nhưng ông rất yêu nghề nghiệp (3)
3- Theo nhận xét của vợ ông ta th́, công việc quá nặng nhọc(rất nhiều trách nhiệm), nên bà ta ít gặp mặt ông ở nhà !
4- Bà thích công việc của con trai bà ta hơn. Anh ta làm thơ kư nhà bank và về nhà mỗi ngày đúng vào lúc 6g (18g)
5- Lương anh ta không bằng lương của ba anh ta,nhưng anh làm việc ít hơn (4)
6- và có ngày nghỉ ăn lương nhiều hơn.
7- Ở nước Anh,mỗi năm có 2 ngày nghỉ lễ,được gọi là 'ngày nghỉ lễ Ngân Hàng' (5) (6)
8- Anh sẽ về nhà trễ tối nay,em à. -- Sao vậy anh ?
9- Anh phải soạn một bài báo mới, nói về hệ thống thuế.
10- Anh luôn đi làm sớm, về muộn !
11- Biết làm sao hơn bây giờ. Cuộc sống của dân làm báo mà em...
12- Và cuộc sống của vợ của dân làm báo (dính liền theo đó)... !
13- Gặp lại em chiều nay, em yêu, Chào em.
Chú thích :
----------
(1) editor : tổng biên tập viên; publisher : nhà xuất bản.
(2) which : đọc là 'ouitch'
(3) to enjoy : thích thú, khoái (cái ǵ) ; được hưởng, được, có được.
(4) his father's = his father's job; Trong tiếng Anh, họ ít khi lập lại 1 chữ 2 lần...
(5) once = 1 lần; twice = 2 lần; three times = 3 lần...
(6) ['s], trước đây ta thấy là được xử dụng với những vật sinh động, ở đây với 1 khỏang thời gian,cũng được xử dụng tương tự... Thí dụ : a year's work = 1 năm làm việc; a day's holiday = 1 ngày nghỉ lễ; a five hours' walk = 1 cuộc đi dạo dài 5 tiếng.
____________________________________________________________
taolao
member
REF: 718824
02/16/2018
Thầy Thần Hưu, find = t́m. Dịch sát nút mà. Tl là người Việt chính cống.
@TL,
Dịch 'sát nghĩa', không đồng nghĩa với 'tối nghĩa' nhe, TL !
...
Bài số 34.
---------
1- Chúng tôi sẽ gặp lại 'you' tối mai, lúc 7g30' (19g30')
2- Tôi không có chuyện ǵ để làm --- và điều đó khiến tôi thấy mệt.
3- Chồng cô ấy uống (rượu) nhiều quá --- hay đó chỉ là quan điểm của cô ta thôi ?
4- Vợ anh ta tiêu xài (lớn) quá làm anh lo lắng nhiều.
5- 'You' sẽ gặp mặt con anh ta tuần sau. Cậu ấy đến thăm chúng tôi. (1)
6- Máy hát dĩa của con trai anh ấy um xùm(ồn ào) quá.
7- Con gái tôi luôn than phiền rằng tôi làm việc quá mức (nhiều quá)
8- Tôi làm việc cho một người chủ (đàn ông) rất hà tiện. Ông trả lương cho tôi ít quá (không đủ).(2)
9- Mong 'you' bỏ qua cho, đó không phải lỗi tại tôi.
10-Tôi không muốn về nhà. Tôi có thể theo anh chơi được không ?
11- Tới đường (xe lửa) métro, c̣n xa không ? --- Không, đi bộ chừng 5 phút.
12- H́nh phạt lớn nhất cho những ai có 2 vợ là ǵ ?
13- Là luôn theo đó,có 2 bà mẹ vợ.
Chú thích :
---------
(1) He is coming : th́ 'tương lai' rất gần, hoặc là 1 sự việc chắc chắn sẽ có.
(2) For which : cho chuyện đó; for whom : cho người đó.
____________________________________________________________
____________________________________________________________
____________________________________________________________
Bài số 35.
---------
Ôn bài và Chú giải.
1- Until = đến. Nói về thời gian th́ xử dụng từ 'until'; nói về không gian,khoảng cách, th́ xử dụng từ 'to'. Thí du :
-He works until nine o'clock = Anh ta làm cho đến 9g.
-Go to the end of the road : Đi đến cuối con đường.
2- Người ta; Có nhiều cách để dịch cụm từ 'người ta' = we,you,they... Thí dụ :
- Người ta vũ = They dance.
3- Nhiều = much, many, a lot of; Ít = little; một ít = a few. Thí dụ :
- He has little money and few friends = Hắn có ít tiền và ít bạn bè.
- I speak a little German = Tôi nói chút ít tiếng Đưc.
- I know a few words of Spanish = Tôi biết 1 vài chữ Tây Ban Nha.
4- Tiếng Anh, vua từ ghép. Chữ trước để diễn tả, bổ sung, chữ sau mới là chữ chánh. Thí dụ :
- darts match = cuộc thi đấu(match) phóng mũi tên(darts).
____________________________________________________________