traloi
member
ID 20821
03/09/2007
|
Quote
Generosity with strings is not generosity: it is a deal.
Marya Mannes
Sự Rộng lượng với những chuỗi là không phải sự Rộng lượng: đó là một thoả thuận
Marya Mannes
Alert webmaster - Báo webmaster bài viết vi phạm nội quy
|
|
ototot
member
REF: 138792
03/09/2007
|
Đừng, đừng! Dịch như vậy thì không ai hiểu! Có khi còn hiểu lầm, thì đúng "Dịch là phản" đó, bà con à.
Mời các bạn suy nghĩ lại đi, và cho ý kiến.
Thân ái,
|
|
dongtahoangds
member
REF: 138794
03/09/2007
|
Winston Churchill:
"We make a living by what we get, but we make a life by what we give".
|
|
NDV
guest
REF: 138795
03/09/2007
|
Strings ở đây được hiểu là: Những điều kiện ràng buộc
Deal: Sự mua-bán
Rộng lượng đi với những điều kiện ràng buộc thì không phải rộng lượng: Đó chỉ là sự mua-bán
Cảm ơn sư huynh Ototot đã góp ý. Cảm ơn bạn traloi đã sưu tầm một "quote" hay
|
|
dongtahoangds
member
REF: 138804
03/09/2007
|
Deal : còn có nghĩa là mặc cả (trả treo)
String : còn có nghĩa là hậu ý
"Rộng lượng mà còn hậu ý thì không phải là rộng lượng :
đó chỉ là điều mặc cả".
"Chúng ta xây dựng cuộc sống bằng những gì mình có
nhưng xây dựng cuộc đời là bằng những gì mình cho"
có thể dịch đơn giản " Sống có ý nghĩa là biết cho "
|
|
ototot
member
REF: 138806
03/09/2007
|
There you go, NDV!
Generous, generosity có nhiều nghiã, nói chung là rộng lượng, quảng đại, có lòng giúp đỡ, tốt bụng, tử tế, chia sẻ những gì mình có, v.v...
Strings nghiã đen là sợi dây, nghiã bóng là sự ràng buộc, điều kiện.
Deal là sự trao đổi, mua bán, mặc cả.
Vậy câu "Generosity with strings is not generosity: it is a deal," dịch thoát ý là:
Lòng tử tế (ban phát) có điều kiện ràng buộc kèm theo, thì không còn là tử tế nưã, mà chỉ là chuyện thuận mua vưà bán với nhau! (không có gì phải ơn nghiã cả!)
Trong quan hệ quốc tế, ta thấy rõ nhất khi một nước lớn ... "viện trợ" cho một nước nhỏ, nói ra là "nhân đạo", "hữu nghị", "anh em", nhưng điều kiện ràng buộc thì giấu kín!
Thân ái,
|
1
|
Kí hiệu:
:
trang cá nhân :chủ
để đã đăng
:
gởi thư
:
thay đổi bài
:ý kiến |
|