gltxq
member
ID 22965
04/23/2007
|
ĐỐ DZỀ...TIỆN NGHI GIAO THÔNG.
1,Cậy chân em lội dưới sông
Cậy ḿnh dài vắt ngang ḍng nước sâu
Không đuôi mà lại có đầu
Thi gan năm tháng dăi dầu gió mưa.Là ǵ?
2,Cũng gọi là con
Đầu đuôi khó biết
Nhưng nếu bạn quên
Giữa chừng lạc hết.Là ǵ?
3,Đi hay là chạy
Chạy cũng như đi
Luôn thể phập ph́
Luôn thể śnh sịch
Nhiều người ưa thích
Làm bạn tháng ngày.Là ǵ?
4,Cây khô mọc rể trên đầu
Sông sâu không sợ,sợ cầu bắc ngang.Là ǵ?
5,Bữa ni nắng mai khô
Bữa ni mưa mai ướt
Mai mưa mai sẽ ướt
Mốt mưa mai cũng ướt.Là ǵ?
6,Đến đây hỏi khách tương phùng
Chim chi một cánh dạo cùng nước non.Là ǵ?
7,Cái ǵ bay bổng trời cao
Chở bao nhiêu khách sớm hôm đi về.Là ǵ?
8,Chỉ đâu mà buộc ngang trời.Là ǵ?
9,T́m vật trên cao
Mắt thao láo mở
Khi cần xoay sở
Cái cổ vươn dài
nh́n xa rất tài
Đố ai đoán được.Là cái ǵ?
10,Ḿnh tṛn đuôi dẹp,đầu ngang
Ở bên nước Sở,lại sang nước Tề.là ǵ?
7,
Alert webmaster - Báo webmaster bài viết vi phạm nội quy
|
Page
1
2
Xem tat ca
- Xem Tung trang
|
|
gltxq
member
REF: 160014
04/24/2007
|
Trời wơi! người ta gọi là cái mai thuyền đó,
hổng nghe ai nói hả,(cái mui= cúi mai)không phải đâu,
tức thiệt nha,hổng tin hả hỏi mọi người đi.nếu tui sai muốn ǵ được nấy đó.tin chưa nè.
|
|
doanchithuy
member
REF: 160018
04/24/2007
|
Danh từ mai
- Tấm cứng bảo vệ lưng một số động vật.
- Mai rùa.
- Mai mực.
- Mái thuyền, mái cáng khum khum như mai rùa.
- Mai thuyền.
- Ngày kế tiếp hôm nay.
- Về đi, mai lại đến.
- Thời điểm trong tương lai gần, phân biệt với nay.
- Nay đây mai đó.
- Lúc sáng sớm; trái với hôm.
- Mai mưa trưa nắng, chiều nồm. (ca dao)
- Sương mai.
- Sao mai.
- Chuông mai.
- Dụng cụ có lưỡi sắt to, phẳng và nặng, tra cán thẳng đứng, dùng để đào, xắn đất.
- Dùng mai đào hốc trồng cây .
- Thấy người ta ăn khoai vác mai chạy dài. (tục ngữ)
Tin rồi... mới biết "mai = mui" đó nhe! hehehe...
|
|
gltxq
member
REF: 160021
04/24/2007
|
Cám ơn nha,DCT chị hai,
eo ui,muốn hụt hơi luôn đó.
|
Page
1
2
Xem tat ca
- Xem Tung trang
|
|
Kí hiệu:
:
trang cá nhân :chủ
để đă đăng
:
gởi thư
:
thay đổi bài
:ư kiến |
|
|
|
|