lynhat
member
ID 27782
08/12/2007
|
Tiếng Anh, Tiếng Em
Trong Tiếng Anh có câu nói : “Seeing is believing” . Trong Tiếng Việt ḿnh cũng có câu nói : “Trăm nghe không bằng một thấy. Trăm thấy không bằng một sờ”.
Alert webmaster - Báo webmaster bài viết vi phạm nội quy
|
|
lynhat
member
REF: 199610
08/12/2007
|
Số là như vầy! Trên đoạn đường từ Sài G̣n ra Mũi Né. Những chuyến xe du lịch thường cho bà con xuống giải quyết những nhu cầu vệ sinh bài tiết của một siêu thị (supermarket) tại Dầu Giây. Tại đây họ treo bản ‘Khu vực nghỉ chân của khách’. Có lẽ họ cũng muốn cho khách nước ngoài biết, họ có phụ đề Tiếng Anh “Resting Area”.
H́nh như hai chữ “Resting Area” có đều không ổn. Ở những nước Tây Phương họ ghi “Rest Area”, nghĩa là nơi đậu xe, nghỉ chân, vào cầu tiêu “xả sú-bắp” và để đở buồn ngủ trên những cuộc hành trinh dài hằng trăm cây số.
|
|
lynhat
member
REF: 199612
08/12/2007
|
Trong tự điển, có những danh từ đi chung với chữ “rest”, thí dụ như :
Reststop = nơi nghỉ chân / dừng xe nghỉ ngơi
Rest cure = chửa bệnh bằng nghỉ ngơi
Rest day = ngày nghỉ thi đấu như đá banh, đánh vợt, v..v.
Rest home = nơi chăm sóc người già, nhà điều dưỡng
Rest house = nhà dùng làm nơi trú chân cho khách du lịch
Resting place = th́ lại có nghĩa là mồ mă, nơi yên nghỉ (ngàn thu)
Để cho chắc ăn, tiếng Anh cho “ngàn thu” họ c̣n thêm chữ “final / last” như : "St Petersburg was the final resting place of the Russian tsars".
|
|
lynhat
member
REF: 199614
08/12/2007
|
Thắc mắc : Các bác có ư kiến ǵ khi một siêu thị ở Việt Nam dùng ‘Khu vực nghỉ chân của khách’ có phụ đề Tiếng Anh “Resting Area”?.
|
|
aka47
member
REF: 199627
08/12/2007
|
Anh y Nhất giỏi wá , ở VN mà nh́n thấy bên này ghi là REST AREA..
hihii
|
|
lynhat
member
REF: 199633
08/12/2007
|
AKA47,
Trong Tiếng Anh có câu “Out of sight, out of mind”; “Xa mặt cách ḷng”. Nhưng đối với anh th́ ngược lại, anh xa em, nhưng không cách ḷng.
Người xưa thường nói :
“Nàng rằng phận gái chữ ṭng,
Chàng đi thiếp cũng một ḷng xin theo.”
Nhưng trong trường hợp này th́ cũng ngược lại, em AKA47 đi đâu th́ anh theo đó nha! H́,h́,h́….
|
|
ototot
member
REF: 199635
08/12/2007
|
Tôi không hiểu tại sao lại có chuyện "Siêu Thị" ở đây, khi đang nói "Nơi nghỉ chân" cuả du khách trên một đoạn đường lái xe dài.
- Anh LyNhat vưà viết "Thấy mới tin", nhưng có thấy ǵ đâu?
- Chuyện tiếng Anh "cà chớn" th́ khắp nơi nơi trên thế giới đều có những cảnh dựng tóc gáy, chứ đâu phải riêng ở Việt Nam?
Tuy nhiên, tiếng Anh cuả người Hoa mới là ... "cà chớn" nhất thế giới, nên có tên gọi là "Chinglish".
Mời các bạn xem đây nè:
Thân ái,
|
|
lynhat
member
REF: 199642
08/12/2007
|
À há, bửa nào cháu chụp h́nh đem lên đây để tham khảo.
Tiếng Việt ḿnh có câu : “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn”
Sàng khôn = a flat winnowing-basket of widsom
Bác OTOTOT đi nhiều chổ thành ra có nhiều kiến thức thật là tổng quát. Tiếng Anh bây giờ “cải biên” thật là không ngờ !
|
|
ototot
member
REF: 199650
08/12/2007
|
Mời các bạn xem thêm vài thí dụ nưă về tiếng Anh ... "cà chớn" (Chinglish) cuả người Hoa, để LyNhat và các bạn đừng ngạc nhiên khi thấy những bảng kỳ quái ở Việt Nam, viết bằng tiếng Anh (ngoại trừ bảng "Cam Dai Bay" mà người nước ngoài tưởng là nơi đăng kư đi tham quan "Vinh Cam Dai" ở bên cạnh "Vịnh Cam Ranh"!)
Thân ái,
|
|
lynhat
member
REF: 199664
08/12/2007
|
Bác OTOTOT cho cháu hỏi, “món lẩu” có phải là “hot pot” hay là “steamboat” . Món lẩu là một món cháu rất thích (my favourite dish)
Hot pot = là những món ăn thông thường của những người Việt như : tàu hủ đồ biển / thập cẩm, cá kho tộ v..v. kho trong niêu đất.
Steamboat = món lẩu như “lẩu cá”; “lẩu dê”, v..v.
Nhưng trong từ điển The Macquarie Dictionary, 1989, diễn tả rằng Steamboat, "tàu thủy có chân vịt chạy bằng hơi nước trên sông"
|
|
aka47
member
REF: 199679
08/12/2007
|
Thui đi anh ui , đạt tên cho món ăn để gây ấn tượng quảng cáo th́ có ǵ phải phân tích đúng hay sai của nó chứ.
Giống như Ḿ chiên ḍn có h́nh dáng cái tô , bỏ vô tôm , cải , thịt ḅ xào gọi là TỔ YẾN PHƯỢNG HOÀNG.
Dịch sang tiếng ANH nghe bắt tức cười , nếu thực khách cứ nghĩ đó là ...tổ chim.
Anh Ly Nhất ui.
Đừng có theo em , người ta nói Vu Qui chỉ dành cho con gái thui.
hihii
|
|
traicamsanh
member
REF: 199709
08/12/2007
|
Chào LN ,chào bà con tui thấy cái chử đó hơn lạ con mắt hihi ,tui cho vào tự điễn "thới giới hoàng mỹ "hihi th́ không có hihi 100% là sai rùi
Có "Resting place" là nơi an nghĩ cuối cùng hihi
|
|
ototot
member
REF: 199710
08/12/2007
|
Chỉ có loài người ḿnh mới biết "làm chín" thức ăn, nhưng người Á ḿnh làm như vậy theo nhiều kiểu khác nhau, nên mới có những từ ngữ như: nấu, nướng, luộc, kho, xào, hầm, hấp, rang, quay..., từ đó chế ra nhiều món, như "lẩu" mà tôi chắc tiếng Anh không có!
Trong tiếng Anh, - "làm chín" nói chung là "cook",
- "làm chín" trong nước gọi là "luộc" (boil),
- "làm chín" trong nhiều mắm muối th́ gọi là kho,
- "làm chín" bằng ít dầu mỡ, rồi chế thêm nước gọi là xào (stir fry),
- "làm chín" trong hơi nước, gọi là "hấp" (steam hay steam cook),
- "làm chín" cho nhừ, gọi là "hầm" (slow cook, hay "pressure cook"),
- "làm chín" trong môi trường kín là "nướng" (bake),
- "làm chín" trên hay dưới lưả trần (hay nguồn nóng trực tiếp) cũng là "nướng" (broil hay grill),
- "làm chín" nguyên con thú và xoay tṛn dưới lưả, gọi là "quay" (roast),
- "làm chín" trong nồi khô và đảo luôn luôn là "rang" (roast) (cà phê, đậu phụng, ngô bắp...)
- "làm chín" trong nhiều dầu mỡ sôi là "rán" (fry, trong một chảo để thức ăn ch́m luôn trong dầu mỡ sôi th́ gọi là "deep fry")
Nội cách "làm chín" đă đa dạng như vậy, th́ nói chi các cách nấu nướng phức tạp như vùi trong than hồng, trong tro nóng, đắp bùn rồi nướng, ăn tái (nưả sống nưả chín) ăn gỏi (sống hoàn toàn)...
Vậy ai muốn biết tên các món ăn Á hay Việt dịch sang tiếng Anh thế nào, th́ chỉ c̣n cách đến các nhà hàng Á Đông, nghiên cứu thực đơn cuả họ.
Thân ái,
Chú thích: Để trả lời cho cụm từ "hot pot", tôi thực t́nh không biết, nhưng dụng cụ nấu nướng cuả người phương Tây có một cái làm bằng đất sét rất dầy, và nấu bằng điện ở một nhiệt độ rất thấp, gọi là "crock pot". Nồi này có thể nấu cả ngày cũng không cạn nước, và rất nhừ. Cái này mà dùng nấu xúp th́ tuyệt vời, v́ nấu "nhỏ lưả" như vậy, nên thức ăn giữ được mùi thơm rất hấp dẫn!
|
|
bimbim118
member
REF: 199715
08/12/2007
|
Cái này Bimbim không rành lắm. Thôi đành ngồi nh́n bác Ototo, anh lynhat và mọi người nói để rút kinh nghiệm vậy.
hihihiii
|
|
lynhat
member
REF: 199758
08/12/2007
|
Bác OTOTOT, Traicamsanh, AKA47, Bimbim118,
Nhắc tới nấu nướng, là nhắc tới khói và lửa. Trong Tiếng Việt ta có câu : "không có lửa, làm sao có khói"; trong Tiếng Anh có "where there is smoke, there is fire".
This saying implies that there is something suspicious going on.
Cái này áp dụng vào có điều ǵ đang nghi ngờ xảy ra.
|
|
ototot
member
REF: 200422
08/13/2007
|
Tôi có cảm tưởng như chính lynhat lập ra tiết mục, với một đề tài nhất định, rồi cũng chính lynhat đi ra ngoài đề...
Chúng ta đang bàn đến việc dùng sai tiếng Anh một cách nghiêm trọng, khi viết ra là cho người nước ngoài hiểu, lấy thí dụ như tiếng Anh cuả người Hoa, mà người phương Tây gọi là Chinglish, thay v́ English.
Có khi người Tầu dịch thành vô nghiă (không ai hiểu được), có khi dịch ngớ ngẩn (trở thành tức cười), có khi trở thành thô tục (làm nhục quốc thể)...
Tôi lấy Trung Quốc làm ví dụ, bởi ḿnh hay bắt chước người Tầu, và chịu ảnh hưởng văn hoá rất nặng nề cuả ông hàng xóm khổng lồ này.
Theo tin cuả BBC, Anh, hiện nay TQ đang xúc tiến gấp việc "thanh toán" các bảng công cộng tại những thắng cảnh, sân bay, khách sạn, đường phố, ... để chuẩn bị đón hàng triệu người nước ngoài đến dự Thế Vận Hội Olympics 2008.
(C̣n nưă)
|
|
lynhat
member
REF: 200428
08/13/2007
|
Bác OTOTOT nói đúng. “…Có khi người Tầu dịch thành vô nghiă (không ai hiểu được), có khi dịch ngớ ngẩn (trở thành tức cười), có khi trở thành thô tục (làm nhục quốc thể)...”
Ở những nơi công cộng, di tích lịch sử, v..v. có nhiều khách du lịch từ khắp thế giới đến tham quan, dich vô nghiă, hoặc dich ngớ ngẩn, th́ c̣n chăm chước cười kh́ một cái. Nhưng dịch mà lạm nhục quốc thể , cái này thật sự là nghiêm trọng đa!
Cái này phải nhờ bác OTOTOT chỉ phương cách để mà tránh.
|
|
aka47
member
REF: 200430
08/13/2007
|
Cái tiếng Anh kiểu này ở đâu cũng có.
Quan trọng là làm sao thay đổi cho đúng chứ tán nhau ở đây cũng như không.
Anh LN đồng ư không nè.
hihi
|
|
ototot
member
REF: 200431
08/13/2007
|
(Tiếp theo)
Trước khi bàn tiếp, tôi xin minh xác không phải nói chung chung là người Hoa (hay người Việt ḿnh) dốt tiếng Anh, nhưng phải nói là người ta sử dụng tiếng Anh một cách vô trách nhiệm, mạnh ai nấy viết! Người có tŕnh độ th́ không được giao phó công việc, hoặc không được trả công xứng đáng, nên không làm..., chưa kể nhu cầu th́ nhiều, nên viết bưà cho xong việc!
Vẫn theo BBC, ai đời ở ngay sân bay quốc tế Bắc Kinh, "Ngơ Thoát Khẩn Cấp" ai cũng biết là "Emergency Exit", th́ người ta viết thật to, sơn thật đẹp là "No Entry On Peacetime!" (Ư nói b́nh thường th́ không vào, khẩn cấp mới vào!)
Bảng hiệu "Ngân Hàng Công Thương" ngay tại Bắc Kinh ghi chi nhánh chính là ở đường..... Vậy mà "Chi Nhánh Chính", đáng lẽ phải viết là "Main Branch" th́ ghi là "Male Branch"! (Male = Đực).
Một số nhà thờ và chuà ở Bắc Kinh đều có bảng "Yêu cầu khách thập phương giữ yên lặng" mà viết "Dont Spit Too Loud"! (nghiă là "Đừng Khạc Nhổ Lớn Tiếng", v́ nhầm Spit = khạc, với Speak = Nói).
Bắc Kinh có công viên cho chó đến chơi, thay v́ viết "Dog Park", th́ viết "Dog Bark" (nghiă là "Chó Suả").
Nơi có nhà vệ sinh dành cho người khuyết tật th́ viết "Deformed Man WC", tức là "Người Biến Dạng" chứ không phải người "Handicapped"!
Một nhà vệ sinh khác th́ có biển ghi: "This WC is free of washing. Please leave off after pissing or shitting!" (Dịch nguyên văn là "Nhà vệ sinh này rưả ráy miễn phí. Xin rời nơi này sau khi đái hay iả!" Ư nói dùng xong, khỏi đi trả tiền!). Mời các bạn xem h́nh, kẻo bảo tôi nói bố láo!
Thôi, mệt rồi, cho tôi nghỉ nha.
Thân ái,
|
|
ototot
member
REF: 200435
08/13/2007
|
(Tiếp theo và hết)
Tôi đang viết, có ghi "C̣n nưă" mà cô Aka47 "đánh" một câu "bàn tán cũng như không!" th́ h́nh như lúc này ... bịnh rồi chăng?! (Bàn tán ở đây là nói vu vơ, không đầu không đuôi?!)
Vẫn theo BBC, nhà nước TQ đă cho phát hành một cuốn cẩm nang (Handbook) gởi đến tất cả các thành phố, công ty du lịch, khách sạn, các di tích lịch sử..., yêu cầu phải tức khắc triệt hạ tất cả mọi bảng hiện hữu có ghi tiếng Anh, đem tŕnh duyệt trước khi cho treo lại!...
Trước đây đă có chỉ thị, nhưng không được thi hành nghiêm chỉnh lắm. Nay sắp đến Thế Vận Hội 2008, chắc sẽ gắt gao hơn. TQ làm được, th́ VN sẽ làm theo cho mà coi!
Họ cũng cho lập một "uỷ ban đặc nhiệm" gồm các giáo sư ngoại ngữ, các học giả và những Hoa kiều hải ngoại để làm dịch vụ phiên dịch từ tiếng Hoa sang tiếng Anh.
Bài này cũng nhằm trả lời cụ thể cho cô Aka47 đó!
Thân ái,
|
|
lynhat
member
REF: 200438
08/13/2007
|
Bác OTOTOT, AKA47,
Càng đọc những phụ đề "Tiếng Anh" của ông anh làng xóm càng thấy tiếu tiếu. Nếu mà cho vào mục Tiếu Lâm, chắc có lẽ trúng giải thưởng ǵ đây! hổng phải chuyện chơi.
H́,h́,h́....
|
|
aka47
member
REF: 200440
08/13/2007
|
Bác "la oan" cho con rùi , con thấy anh Ly Nhất "cắt" trước nên con mới nhào vô.
Ư con nói là viết ở đây mà mấy ông nội đó đâu có nghe nên ḿnh nói cũng như không , chỉ có ḿnh nói ḿnh nghe thui.
Ư con là vậy đó.
May quá Bác nói thôi , mệt rùi cho Bác nghĩ , chứ không con c̣n bị la nữa.
Bác la anh Ly Nhất trước nghe Bác.
hihii
|
|
lynhat
member
REF: 200445
08/13/2007
|
Bác OTOTOT trả lời cho AKA47 và Lư Nhất :
What a lovely couple!
Chà đẹp đôi dữ à nghe!
H́,h́,h́....
|
|
ototot
member
REF: 200455
08/13/2007
|
Nói vậy thôi, tôi có tính không để ư những chuyện nhỏ, aka47 à!
Mới đây, tôi cũng xem được một bảng tiếng Anh cà chớn, sao mà giống kiểu dịch từng chữ cuả tiếng Việt quá!
Ai đời "Nhảy Dù" ("Parachuting", hay nhào lộn trên không, gọi là "Sky Diving", mà ngay ở Bắc Kinh ghi là "Umbrella Jumping" th́ hết chỗ chê!
Tấm h́nh này cũng cười đứt ruột : Bảng "Coi Chừng Chó Dữ" lẽ ra phải viết là "Beware of Dog", th́ lại là lời chúc "Hăy Có Chó Đêêêê..."!
Thân ái,
|
|
aka47
member
REF: 200470
08/13/2007
|
Nè...
Anh Ly Nhất đừng lộn xộn nha.
Nói bậy wá hà.
hihii
|
|
lynhat
member
REF: 203306
08/19/2007
|
Cám ơn bác OTOTOT và anh Traicamsanh dạy cho nhà cháu tiếng Anh. Cám ơn AKA47 và bimbim118 dạy cho anh tiếng Em.
Tiếng Anh cũng có năm bảy loại, các bác ơi! Thí dụ như tiếng Anh-Anh, Anh-Mỹ, Anh-Úc, Anh-Gia Nă Đại (Canadian English). Ôi thôi thiếu ǵ (You name it!) Học một thứ tiếng Anh cũng đủ “đờ” người rồi, chứ nói ǵ mấy thứ tiếng. Mà không học th́ không biết, mà không biết th́ có thể hiểu lầm nhau.
|
|
lynhat
member
REF: 203307
08/19/2007
|
Mới đây có một phụ nữ Úc, đi trên một chuyến bay (flight) của hăng hàng không Delta của Mỹ từ Atlanta tới Pittsburg, tiểu bang Pensylvania, đă bị dọa bắt bỏ tù và tống khứ ra khỏi đất Mỹ, v́ cô này đă chửi thề, bất nhă với cô nữ tiếp viên phi hành (airline hostess / stewardess) . Số là nữ hành khách tên là Sophie Reynolds, yêu cầu cô tiếp viên cho xin phô mai / phó mát (cheese) và bách bích-qui (biscuits) , rồi lại xin bánh pretzels (bánh qui mặn, gịn có h́nh que hoặc nút thừng, mà không có, không được (without success) . Cô hành khách này nổi nóng / bực ḿnh (exasperated) , ngoảnh mặt đi (turned away) , rồi bật miệng nói (uttered) : “Oh, fair dinkum!” một câu tiếng lóng (slang phrase) của Úc.
Thế mà khi máy bay đáp (the plane landed) xuống Pittsburgh, cô bị cảnh sát dẫn đi hạch hỏi / điều tra (questioned) đến 30 phút, và sau đó c̣n dọa bắt ngồi tù (jail / goal) rồi bị trục xuất (deportation). Cuối cùng họ thả cô ra.
|
|
lynhat
member
REF: 203309
08/19/2007
|
Nhưng mà v́ đâu nên nỗi? Cô Renolds có chửi thề, văng tục không? “Fair dinkum” là cái quái ǵ nhỉ?. Xin nhờ các bác chỉ giáo. Cám ơn.
|
|
photphet
member
REF: 203322
08/19/2007
|
Hư hư...
E hèm, đừng đi quá xa nha!
Thân,
|
|
sinnombre
member
REF: 203372
08/19/2007
|
WHAT DOES "FAIR DINKUM" MEAN???
Since this lady was talking to the stewardess on an airplane, the followings could be what "the lady" meant when she said "fair dinkum".
1). fair dinkum:
A derogatory phrase aimed at Australian flight attendants.
2). fair dinkum:
a) Australian Slang Word to express suprise.
b) Statement of acknowledgement.
****Similar term to "No Sh*t" (người Mỹ (American) thường dùng "No Sh*t").
3) fair dinkum:
(In addition to other definitions)
****Incredulous disbelief, similar to "bloody h*ll" (người Anh (British) thường dùng "Bloody H*ll").
Please visit this "urbandictionary web site" that I've posted here-under and you all will see the definitions of "fair dinkum".
http://www.urbandictionary.com/define.php?term=fair+dinkum
|
|
ototot
member
REF: 203413
08/19/2007
|
- Nước nào cũng có tiếng lóng cuả nước đó. Và không người Việt nam nào dám vỗ ngực nói ḿnh hiểu được hết tiếng lóng cuả Việt Nam, chứ đừng nói tiếng lóng nước ngoài. Vậy khi không hiểu "fair dinkum" th́ tra từ điển, chứ chẳng cần học và nhớ chữ đó làm ǵ, trừ khi bạn muốn trở nên "uyên bác", hay chứng tỏ ḿnh "uyên bác"!
- Bản thân tôi sống ở phương Tây đă mấy chục năm, bây giờ đọc bài cuả lynhat th́ mới ... té ngưả ra rằng nước Mỹ này đúng là xứ cuả ... loài khủng long, mới có chuyện một du khách Úc nói vài tiếng (chứ không phải căi vă hay chửi nhau với ai), và nói với cô tiếp viên phi hành, mà xuống đất Mỹ bị "cảnh sát" nó "hạch hỏi", "điều tra", "hăm doạ bỏ tù", "trục xuất"..., th́ đúng cái đất nước này ... "khốn nạn" thật, mà mấy chục năm nay mới có một anh lynhat mở mắt cho ḿnh biết!
Bạn lynhat có thể chép ra cả bài này từ một nơi nào đó, gọi là "nói có sách, mách có chứng", nhưng cho tôi xin thưa, ai viết câu chuyện đó chắc đă từng là "kẻ thù không đội trời chung" với ... giống người tiền sử này!
"Chửi thề" (swearing) là điều luật liên bang (toàn quốc Mỹ) ngăn cấm, nhưng pháp luật có xử lư hay không, th́ phải có người đứng ra kiện (press charge) ra toà, với nhân chứng (witness) khai trước toà, thủ tục kéo dài cả tháng, cả năm mới đem xử, chứ đâu phải đơn giản như vài ḍng chữ!
Quả thực là dân Mỹ có tính hay chửi thề, nhưng đúng hơn là những tiếng văng tục, như một số người Việt ḿnh trong lúc "chén chú chén anh" cũng hay thường nói tiếng ...Đan Mạch!
Sau cùng, theo tôi th́ "chửi thề" (swearing) cũng tương tự như "văng tục" (using vulgar language), nhưng khác xa với "chửi" (insulting), "nhục mạ" (humiliating) một người khác.
Chủ nhật, chúng ḿnh tào lao với nhau một chút, chắc không có ǵ là căng thẳng.
Thân ái,
|
|
sinnombre
member
REF: 203414
08/19/2007
|
I totally agree with Mr. Ototot!
Sinnombre hoàn toàn đồng ư với Bác Ototot!
Thân ái :-),
|
|
lynhat
member
REF: 203430
08/19/2007
|
Theo lời yêu cầu của bác OTOTOT, đây là bài nguyên văn tiếng Anh :
http://www.news.com.au/dailytelegraph/story/0,22049,22237110-5006009,00.html
'Fair dinkum' Aussie fears ban
Exclusive by John Rolfe
August 13, 2007 05:14pm
THE Aussie woman threatened with jail and deportation from the US - simply for saying "fair dinkum" to a hostess on a Delta flight - plans to change her name, fearing she will be banned from the skies.
In her first in-depth interview since being detained by police for using the slang phrase on a flight from Georgia to Pittsburgh, Sophie Reynolds has told The Daily Telegraph Online she will use her wedding - due to be held on Monday morning US time - to try to wipe the slate clean with aviation authorities.
"I am going to change my name - tomorrow," Ms Reynolds said.
"I think if I book on any airline anywhere they are going to have a red light flashing."
Ms Reynolds's problems began after asking a hostie for cheese and biscuits, then pretzels, without success.
Exasperated, Ms Reynolds turned away and uttered: "Oh, fair dinkum."
When the plane landed at Pittsburgh, Ms Reynolds was met by police. She said that she was questioned for 40 minutes, during which she was threatened both with jail and deportation.
It's an incident that may never have arisen before September 11.
But since then any unusual comment made on a flight - particularly in the US - seems to be treated as a threat.
"They threatened me with deportation, they threatened me with jail," Ms Reynolds said. "They rang homeland security."
Eventually she was allowed to leave and Delta has not taken the matter further.
Despite the drama, Ms Reynolds still wants to migrate to the US.
"I love the Americans.
"I'm getting married to one. My plan is to migrate here.
"To be honest with you, I haven't met one rude person, apart from the two hostesses on that plane."
Ms Reynolds, from Queanbeyan near Canberra, said that she was still to receive an apology from the airline.
She denies any suggestion that she swore at the airline
Thân Ái,
|
|
lynhat
member
REF: 203444
08/19/2007
|
Cám ơn anh Photphet dừng chân ghé thăm.
Cám ơn bác Sinnombre ghé thăm tệ xá và góp ư kiến về học tiếng Anh. Rất hoan nghênh và mong ước bác Sinnombre ghé thăm nhiều hơn, kiến thức của bác về tiếng Anh rất là phong phú và uyên bác.
Kính Bái,
|
|
ototot
member
REF: 203450
08/19/2007
|
Cảm ơn anh Lynhat đă bỏ th́ giờ đăng toàn bản tin lên đây, đúng như tôi dự đoán, để chứng minh anh "nói có sách, mách có chứng" (sic)!
Đây không phải lần đầu tiên tôi nói về nghệ thuật đọc :
- Đọc với tâm hồn vô tư, đọc cả những chi tiết ḿnh thích hay không thích, th́ mới hiểu được một cách trung thực nội dung.
- Thông thường, người đọc sách, đọc báo, đọc truyện, có thói quen đọc vội vàng, đọc cho mau đến ḍng cuối (the bottom lines) để xem kết quả. Ví dụ đọc tiểu thuyết mà lướt qua tất cả cái hay cuả văn chương để sớm biết kết quả ..., như chung cuộc cô ấy có lấy được anh ấy hay không?!
- Sau cùng, nhiều người không đọc được giưă những ḍng chữ (reading between the lines), nghiă là cảm thông được sâu xa với người viết! Tức là không có suy nghĩ riêng cuả ḿnh về những điều đă đọc, mà chỉ đọc như một ... cái máy!
Trở lại bản tin trên báo Daily Telegraph, tôi thấy có nhiều chi tiết thú vị mà người đọc sẽ hiểu rất hời hợt qua tóm tắt cuả anh Lynhat như:
- Cô Reynolds nói chưa gặp người nào thô lỗ (rude) như hai cô tiếp viên! Lạ thật, tiếp viên ở đâu tôi không biết, chứ cuả các hăng hàng không nổi tiếng như Delta, United, Pan Am, Northwest, Japan Airlines, Air France, ... đều chiều khách như chiều vong ấy!
- Một yếu tố quan trọng nưă bị bỏ quên là kể từ sau biến cố 9/11, các nhân viên phi hành đều được chỉ thị phải xem xét những thái độ "bất thường" cuả mọi hành khách để phát hiện quân khủng bố... V́ thế mới có chuyện cô bị tra vấn...do "quá bất b́nh thường" chăng? Và cũng không phải cảnh sát b́nh thương tra vấn, nhưng nhân viên an ninh cuả Bộ Nội An (Homeland Security) đấy.
- Sau cùng, ở cuối bản tin có câu tḥng gợi ư là cô đă thốt ra những lời lẽ đe doạ nhân viên máy bay chăng?...Hay nguyền ruả chăng?
Kết luận: Chắc hẳn cô Reynolds này cũng c̣n nhiều "bất b́nh thường" khác, tách rời cô khỏi những hành khách b́nh thường,và cô phải trả giá cho những "bất b́nh thường" đó.
Thân ái,
|
|
lynhat
member
REF: 203451
08/19/2007
|
Bác OTOTOT chắc có lẽ nói rất đúng, cô Reynolds này có thái độ (= attitude) bất b́nh thường (= abnormal) cho nên phi hành đoàn mới chú ư. Ai th́ cháu không biết, chớ JAL - Japan Airlines, (hàng không Nhật) nữ tiếp viên hàng không của Nhật rất là trẻ, duyên dáng, xinh và lịch sự. H́,h́,h́…..
Theo tự điển The Dinkum Dictionary của Lenie (Midge) Johansen do Penguin Books Australia Ltd. Xuất bản (ấn bản có sửa chữa 1991) th́ :
“Dinkum” “có 4 nghĩa :
1. genuine; real; authentic; cannot be faulted; the truth; e.g. He’s dinkum Aussie ( = Hắn là Úc thứ thiệt / ṛng)
2. genuninely interested in a proposal; e.g. Are your dinkum about going overseas? (= Anh có thiệt t́nh đi nước ngoài không?)
3. telling the truth; e.g : Are you dinkum? (= Anh nói thật chớ?)
4. an excellent, admirable example; e.g :
a. You little dinkum! You won!
b. That was a dinkum party.
Thân Ái,
|
|
lynhat
member
REF: 203453
08/19/2007
|
“Fair dinkum” , qua lời nói của cô Reynolds trong thí dụ nêu lên ở trên có thể hiểu tương đương với những từ tiếng Anh như : “Bugger it”; “Shit”’ “Go to Buggery” hay “Jesus Christ” nhưng nghĩa nhẹ hơn, ít tức tối, nổi khùng hơn.
“Ôi chán quá!”; “Ôi chán mớ đời!”; “Cái ǵ mà kỳ vậy!”; “Ối, trời đất ơi!”; “Ối quỷ thần ơi!”
H́,h́,h́...
Thân Ái,
|
|
ladieubongg
member
REF: 203641
08/19/2007
|
Hi hi...hôm nay LDB t́nh cờ ghé topic này của bác, mới thấy được sự việc.
LDB cũng đă được nghe qua về tin này, trong 1 tờ báo ở đây.
Bác Ly Nhat ơi! Ladieubong hy vọng cô gái người Úc này sẽ kiện vụ này và sẽ được bồi thường thỏa đáng v́ chuyện rắc rối vô lư này!
Thật là buồn cười v́ từ 'fair dinkum' tự nó có nghĩa là: 'Are you serious?', hay 'is that so?'...(vậy sao? Thật sao? Bạn không đùa chứ?...)
Từ này người Úc xử dụng rất thường!...
|
|
lynhat
member
REF: 203660
08/19/2007
|
Chèn ơi! Chị Ladieubong ở Úc chắc hiểu rơ sự việc hơn. Chị ơi, thưa kiện với chánh phủ Mỹ ǵ cho nó mệt xác. Có khi thưa kiện kéo dài mấy năm trời và chẳng đi đến đâu. H́,h́,h́...
Chị Ladieubong nói rất đúng từ ngữ "Fair dinkum" là từ rất thông dụng ở miệt "Úc Tḥi Ḷi" này. H́,h́,h́...
|
|
ladieubongg
member
REF: 203772
08/20/2007
|
Thật ra chữ 'fair dinkum' c̣n được người ta dùng trong nhiều trường hợp khác nữa....chẳng hạn LDB nhớ có lần tổng thống Bush đă tuyên bố một câu như thế này về thủ tướng John Howard của Úc: " Jonh Howard is a fair dinkum guy!"
Thật ra nó không có một ư nghĩa nhất định nào.
|
|
lynhat
member
REF: 203818
08/20/2007
|
Cám ơn chị Ladieubong giải thích thêm về chữ “fair dinkum”. Thiệt là tiếng Anh có nhiều loại quá! Nói chuyện lạng quạng với người có thẩm quyền dám đi gở lịch mấy năm lắm à. H́,h́,h́…
|
|
boyberlin
member
REF: 218270
09/16/2007
|
they re stupid
ototo is a badman
|
|
photphet
member
REF: 218283
09/16/2007
|
****** cái thằng boyberlin!
Nói xấu bác OTO à?
Cút về cái máng heo đi! ***** mầy ở nhà là badman ấy! Mầy là đứa nào vừa ty toe lên đây đă bôi bẩn rồi? Bạn Ly Nhất dạo này có tiến bộ rồi không được mắng là "*****"
Xin lỗi ông Amind và các bạn ngoan hiền Phot phet chửi con **** này cái. Thanks!
|
|
nhimditimban
member
REF: 226952
09/30/2007
|
bạn boyberlin chúa vô duyên luôn.ko thích th́ im lặnng lại đi.Đừng làm BÁC OTOTOT và các bạn mất hứng!!!BẠN ko nói ko ai nói bạn stupid đâu!!!
|
1
|
Kí hiệu:
:
trang cá nhân :chủ
để đă đăng
:
gởi thư
:
thay đổi bài
:ư kiến |
|
|
|
|