Như mọi người thấy, bc HTN trnh by cc bi học từ 1 đến 7, rồi từ 8 đến 14, như vậy l từng đợt 7 bi, v bi cuối cuả từng đợt l để n lại 6 bi trước đ.
Lẽ dĩ nhin, chỉ c 6 bi đầu cuả từng đợt l c phần ti dịch sang tiếng Việt v c phần Audio người ta đọc cho người tự học nghe m luyện giọng cho chuẩn.
Ai tinh khi thấy bc HTN trnh by logo cuả loạt bi lAnglais Sans Peine = English Without Toil = Học Ting Anh Khng Vất Vả sẽ thấy c chữ ASSIMIL v sẽ hỏi Assimil l g?
Xin trả lời n l phương php m tc giả sch lập ra cho người tự học, v gọi tn n l Assimil. Dưới đy l thuyết minh thm về Assimil, ti chp lại từ nguồn mạng Php, sau khi lược dịch v m phỏng sang tiếng Việt để mọi người đọc chơi, trong khi chờ đợi bc HTN tiếp tục đợt 7 bi học kế tiếp (?) l Fifteenth Lesson -> Twenty First ̣(21st) Lesson chăng.
Phương php ASSIMIL l g ?
Lập ra vo năm 1929, cơ sở Assimil đ hiện diện tại gần 100 nước v đ bn ra được hng triệu sch học 13 ngoại ngữ bằng phương php ny.
Vậy phương php ny cụ thể như thế no ? Phương php nhắm đối tượng no ? Kết quả mong đợi l g ? v.v
Ngắn gọn, người ta bảo n l phương php học cc ngoại ngữ như l một tr chơi cho con trẻ, nghi l n cho php ta học những ngoại ngữ theo cch trực gic, chẳng khc g trẻ con học tiếng mẹ đẻ cuả chng.
Trẻ con hng ngy nghe tiếng ni cuả cha mẹ v người xung quanh lọt vo tai n, th n tiếp thu được m thanh v nghi cuả những lời ni, rồi tm cch lập đi lập lại những lời đ, trước khi tm cch diễn tả thnh cu ni cuả n.
Đ l cốt li cuả phương php Assimil, từ cch học cuả trẻ thơ đem p dụng cho người lớn, học từ từ, theo tiến độ thời gian
Phương php Assimil dnh cho ai ?
Xin thưa chủ yếu l dnh cho người lớn hay thiếu nin từ tuổi 15 trở ln, v thực ra ở tuổi no m khng học ngoại ngữ được?
Học ngoại ngữ l để lm sống lại những kiến thức xưa cũ, kch thch no bộ, cải thiện khả năng truyền thng khi đi du lịch, hay thăng tiến nghề nghiệp, những yếu tố đưa đến thnh đạt l học th phải c động lực thc đẩy v c kin tm.
Phương php Assimil tn hnh như thế no?
Việc học ngoại ngữ theo phương php Assimil chia lm 2 giai đoạn l giai đoạn thụ động (từ Bi Học 1 đn 49) v giai đoạn chủ động (từ Bi thứ 50 trở đi).
Giai đoạn thụ động:
Trong giai đoạn ny, học vin lm quen với ngn ngữ v m thanh cuả n, qua những bi học hng ngy từ 20 đến 30 pht. Học vin tập đọc, tập nghe, tập lập lại, rồi lm vi bi tập để chắc chắn đ thu nhập được những kiến thức mới.
Cuối mỗi đợt 7 bi, l bi n lại 6 bi trước, để đảm bảo đ nắm bắt được 6 bi đ học.
Giai đoạn chủ động :
Trong giai đoạn ny, học vin bắt đầu lm những cu ring cuả mnh. Học vin phải diễn tả bằng tiếng Anh, theo những đi hỏi cuả người phụ trch (l bc HTN, chứ khng phải ototot !!!). C thể l ra một bi bằng tiếng Việt cho học vin diễn tả (hay dịch sang) bằng tiếng Anh.
Những bi học trong giai đoạn chủ động cũng cho php học vin n tập lại những bi học cuả giai đoạn thụ động.
Cũng trong giai đoạn ny, người phụ trch cũng nu ra những khc biệt về văn phạm, về c php, cũng như v văn ho (phong tục, thi quen) giư tiếng Việt v tiếng Anh.
Học một ngoại ngữ th mất bao lu ?
Phương php Assimil cho php học vin đạt đến trnh độ B2 cuả tiếng Anh, nếu học cuốn lAnglais Sans Peine v đến trnh độ C1 nếu học cuốn cao cấp.
Cụ thể hơn th thời gian trung bnh để học l từ 4 đến 5 thng, với thời lượng mỗi ngy bỏ ra l từ 20 đến 30 pht.
Phương php Assimil để học English, Spanish, German, Italian, Russian, Portuguese...
1. Where do you live? I live in London.(1)
2. Do you like it? Yes, I like big cities. Do you?(2)
3. Not really. I prefer the country.(3)
4. How do you spend your evenings in the country?(4)
5. I read, I work in the garden. My wife paints.(5)
6. Does she paint portraits?
7. No, she paints the bathroom and the hall.(6)
8. Does your wife like the country too?(7)
9. No, she prefers hotels in London.
10. To read is the infinitive of the verb.(8)
11. She likes to read novels.
12. I prefer to live in the country.
13. She doesnt like to live in the country.
14. There is a lot of work(9)
Anh cư ngụ ở đu? Ti ở London.
Anh thch London khng? Vng, ti thch những thnh phố lớn. Cn anh?
Khng hẳn. Ti thch nng thn hơn.
Ở nng thn th buổi chiều anh lm g?
Ti đọc (sch), ti lm việc ngoi vườn. Vợ ti vẽ.
B ta c vẽ chn dung khng?
Khng, bả vẽ nh tắm v phng ngoi.
Bả cũng thch nng thn khng?
Khng, bả thch khch sạn ở London hơn.
"To read" l dạng nguyn mẫu của động từ.
B ấy thch đọc tiếu thuyết.
Ti thch sống ở nng thn hơn.
Bả khng thch sống ở nng thn.
C nhiều việc phải lm
Audio Bi Thứ 13
Ch thch:
(1) To live = sinh sống, cư ngụ
(2) big cities = nhũng thnh phố lớn; số t l a big city = một thnh phố lớn
(3) country = nước (Anh, Php), nng thn, tri với thnh thị.
(4) to spend = tiu (tiền), qua (thời gian)
(5) to paint = sơn, vẽ (bằng cy cọ, khc với to draw = vẽ bằng bt)
(6) bathroom = nh tắm hall = phng ngoi cng.
(7) too = qu + thuộc từ (too old = gi qu); too = cũng (đứng cuối cu)
(8) infinitive = nguyn mẫu = dạng nguyn thủy cuả verb; c chữ to đứng trước, như to live, to work, to spend, v.v
(9) a lot of = nhiều; a lot of money = nhiều tiền; a lot of people = nhiều người, v.v
Xin lưu ring về giới tự IN trong tiếng Anh khi muốn dịch sang tiếng Việt:
1. in = ở. V dụ : Ti cư ngụ ở Việt Nam = I live in Vietnam; Ti thch sống ở H Nội hơn = I prefer to live in Hanoi.
2. in = trong. V dụ: Trong nh = in the house; in the country = trong nước
3. in = ngoi. V dụ: Ngoi vườn = in the garden; ngoi sn = in the yard; ngoi đường = in the street
4. in = dưới. V dụ : dưới nước = in the water
5. "in" = trn. V dụ : "trn trời" = in the sky...
1. Do I play? Do we play? Do you play? Do they play? Does he (or does she) play?
2. I dont (do not) play; we dont play; you dont play; they dont play;
3. He (or she) doesnt (does not) play.
4. I like cars but I dont like motor-bikes.
5. Do you like sugar in your coffee? Yes, please, and a little milk.
6. She plays the piano but not very well.
7. Fortunately, she doesnt play the violin!
8. Do you play rugby? Oh no, Im too old.
9. Can I help you? Do you sell socks?
10. Do you want anything from the shop?
11. I have something important to tell you.
12. Do you play bridge? No, I dont.
13. Well, something else perhaps? Poker?
14. Yes, but I dont play for money.
15. We play bridge. She doesnt play the violon.
1. Tui chơi ư? Tụi tui chơi hả?Cc anh chơi khng?Chng chơi khng?Chng (hay nng) chơi khng?
2. Tui khng chơi; tụi mnh khng chơi; anh chẳng chơi; chng khng chơi
3. Chng (hay nng) hổng chơi.
4. Ti thch t, nhưng khng thch xe gắn my.
5. Anh c thch bỏ đường vo cf khng? C chứ, v cho thm t sư nư.
6. Nng chơi dương cầm, nhưng khng hay lắm.
7. May m nng khng ko vĩ cầm!
8. Cụ chơi bng rugby khng? Ồ, ti gi qu rồi.
9. Anh cần ti gip khng? ng bn vớ ngắn khng?
10. B c cần mua g ở tiệm khng?
11. Ti c ci ny quan trọng muốn cho ng hay.
12. Anh c chơi bi bridge khng? Khng, ti khng chơi.
13. Vậy một ci g khc chăng? Chẳng hạn bi x?
14. Th c, nhưng ti khng chơi ăn tiền.
15. Tụi ti chơi bi bridge. Nng khng chơi vĩ cầm.
3. We play tennis in the morning, and our neighbours play in the evening.
4. They have a tennis court in their garden.
5. Do you want to play? Yes, but I havent got much time.
6. Heres a racket for you; there are some balls in the garden.
7. Are you ready? Service. Out!
8. Thats enough for today. Im tired already.
9. I know someone who plays as well as you.
10. My girlfriend speaks Russian. Do you speak Russian?
11. Unfortunately no. Does she speak Greek, too?
12. No, she doesnt. Do you speak Greek?
13. No, I dont, but I play tennis well.
14. Yes, you do. Too well for me.
-Ti chơi, tụi ti chơi,cc chị chơi, hắn chơi
-Tao ni. Chng ng ni, cc ngươi ni, con mẹ ni
-Tụi tui chơi quần vợt buổi sng, v hng xm chng ti chơi buổi chiều.
-Họ c một sn tennis trong vườn cuả họ.
-Bạn muốn chơi khng? C, nhưng ti khng c nhiều thời giờ
-Đy l cy vợt cho anh ; c mấy tri banh trong vườn.
-Sẵn sng chưa? Giao banh. Ra ngoi!
-Đủ rồi cho hm nay. Ti đừ người rồi.
-Ti biết c một người chơi giỏi ngang anh.
-Bạn gi ti ni được tiếng Nga. Anh ni được tiếng Nga khng?
-Rất khng may l khng được. Cổ c ni được tiếng Hy Lạp khng?
-Khng, cổ khng ni được. Thế anh ni được tiếng Hy Lạp khng?
-Khng ti khng ni đựơc, nhưng ti đnh tennis th hay lắm.
-Đng, anh đnh giỏi. Qu giỏi so với ti.
1.Hello. Who is this? Oh, good morning sir.
2. No, hes not here. Have you got his office number?
3. Wait a minute. Ah, its four-two-six-eight
4. Ask for extension thirty-five. Its a pleasure (1). Good-bye.
5. Hello. Who? No. Im sorry. (2)
6. Youve got the wrong number. Thats alright (3). Good-bye.
7. Have you got a minute? This sentence is very strange (4):
8. Im fed up
9. Its an idiom. It means I am bored (5).
10. Thank you, thats very kind of you (6).
11. Dont mention it (7).
Al. Ai đ? , knh cho ng.
Dạ khng, ng ấy khng c đy. B c số điện thoại văn phng ng ấy khng?
Xin chờ 1 pht. , số bốn-hai-su-tm.
Rồi xin số phụ ba mươi lăm. Thưa khng c chi, Xin cho.
Al. Ai? Thưa khng, Ti rất tiếc.
ng gọi lộn số rồi. Dạ khng sao. Xin cho.
Xin lỗi ng một pht nha? ng ni cu ti khng hiểu.
Im fed up
Đ l một thnh ngữ. C nghi l TrờI ơi đất hỡi!
Cm ơn. B tốt bụng qu!
Khng c chi
Bi thứ 10
Ch thch: (1) Cu trả lời khim tốn khi c ai cm ơn mnh đ gip đỡ người ta; ni ti sung sướng được gip ng!
(2) Cu ni lịch sự khi mnh phải trả lời Khng; ni mnh chia sẻ nỗi thất vọng cuả người ta, để người ta khng buồn!
(3) Khng sao! Cu ni lịch sự để an ủi người nghe; ni mọi chuyện đều tốt, khngc g phải bận tm.
(4) Dịch từng chữ l Cu ny ti thấy lạ ̣̣(tai), ni Ti khng hiểu (Strange = lạ)
(5) Thnh ngữ Im fed up c nghi l Ti chn qu ni để diễn tả một lời than vn trước một nỗi thất vọng!
(6)Một cu ni để cm ơn một người đ lm mnh vui sướng khi được gip đỡ.
(7)Cu trả lời khim tốn khi c người cm ơn mnh đ gip đỡ họ. Dịch từng chữ l : Xin đừng ni đến chuyện đ! Người Mỹ đi khi ni đơn giản 2 chữ My pleasure khi người ta cm ơn mnh; cn người Việt Bắc kỳ th ni Khng dm, Nam kỳ th "Khng c chi"!
Have you got ...? (lối Anh. Hay British English) = Do you have...? (lối Mỹ, hay American English)
Cuốn lAnglais Sans Peine l do tc giả Php, soạn cho người Php.
Anh v Php ở st nch nhau, qua lại dễ dng, nn họ dạy British English. Đại thể, hai thứ English ny hơi khc nhau cht cht, cn giọng đọc th tương tự như giọng Bắc kỳ với giọng Nam kỳ ấy m!!!
Vả lại (về tm l v chnh trị hay thnh kiến...) dn Php nhiều người khng thch Mỹ bằng Anh !
1.Ive got some; I dont want any.
2.Have you got any peas, please?
3.Yes, Ive got some big tins.
4.Is anyone at home? I can hear someone.
5.Yes, its me. Im in the kitchen.
6.Do you want a cup of tea? Yes please.
7.Come in then.
8.Have a cigarette Thank you. I havnt got any.
9.These are good! Yes, theyre Turkish.
10.Ive got a pipe, but I prefer cigarettes.
11.A pipe isnt dangerous as cigarettes.
12.I know but it isnt as good!
13.Have you got a light? Thanks.
Ti c; ti khng muốn c
Thưa ng c đậu ve khng?
C, ti c t hộp lớn
C ai ở nh khng? Ti nghe c người.
Ti đấy m. Ti đang ở trong bếp.
ng dng tch nước tr nh? Thưa vng.
Vậy mời vo.
Ht điếu thuốc đi. Cm ơn. Ti khng c ci ấy.
Những thứ ấy ngon qu! Vng, từ Thổ đấy.
Ti c ống điếu, nhưng ti thch thuốc l hơn.
Ống điếu khng độc bằng thuốc l.
Ti biết rồi nhưng khng ngon bằng!
ng c lưả khng? Cm ơn
1. Can I help you? Thưa b cần chi?
2. Have you got any tea? ng c tr khng?
3. Of course. Do you want some? Dĩ nhin c. B cần khng?
4. Yes please. Give me two pounds. And a packet of biscuits. Thưa c.Cho ti 2 pounds. V một bịch bnh qui
5. Do you want some beans? B cần đậu hạt khng?
6. No, thanks. Weve got some at home. Thưa khng. Ti cn đậu ở nh.
7. Well, some bread? , cn bnh mi th sao?
8. Yes please. Two loaves. Oh, and half a pound of butter. Thats all. Thưa vng. Hai ổ. , v nưả pound bơ nư. Tất cả c vậy.
9. How much is that? Thế l bao nhiu tiền?
10. Thats six pounds. Thưa su đồng bảng
11. Oh dear, Ive only got five pounds. Trời, ti chỉ c năm bảng.
12. You can pay the rest next time. B c thể trả phần cn lại vo lần sau
13. Thanks very much. Good-bye. Cm ơn ng nhiều. Thi cho ng!
14. Good-bye madam. Tạm biệt b
Bi thứ 8
Ch thch: Pound c thể l đơn vị đo trọng lượng (1 pound = 0,455Kg) hay đơn vị tiền tệ Anh (1 pound = 1.42 USD)
Một lần nư lại thấy ... tội nghiệp bc HTN đang ăn cơm nh, vc ng voi khi download sch Le Nouvel Anglais Sans Peine từ cc websites, tiếng l cho download free, nhưng thực ra chỉ l Free Trial, nghi l n cho download thử trong vng 30 ngy thi, sau đ sẽ đi ph l mười mấy đ 1 thng! Phải vậy khng, ng thần?
Even freedom is not free (Ngay cả Freedom cũng đu c free), right?
Vư rồi, bc tolao c đặt một cu hỏi, m ti xem xong th cũng khng hiểu l đang hỏi ci g, v cu viết ra m mờ (tối nghi), th lm sao m trả lời , cho d c được viết đng văn phạm đi nư!
Trong cu tiếng Anh, phn tch ra th c 2 động từ (verb) l upload v download ở dạng qu khứ (preterite) l uploaded v downloaded; cn từ requested (verb) l viết sai, v đng th phải l request (noun), v ở đy your request = yu cầu cuả anh, cũng như ti viết your house = nh cuả anh, your friend = bạn cuả anh , your car = xe cuả anh, th "house", "friend", "car" phải l noun.
Theo ti, bc to lao bối rối về cu viết ny, hnh như l v chưa thấu hiểu nghi cuả cc thuật ngữ trong ngnh điện ton như upload, download. Bối rối l dễ hiểu, v ai mới bước chn vo lnh vực điện ton lần đầu tin, hay mới chơi computer gần đy thi, cũng phải bối rối, m thay v đi tm hiểu xem n l ci g, th cứ lo dịch n sang tiếng Việt!
Một v dụ điển hnh nhất l từ computer m ban đầu nhiều người Việt chng mnh cứ dịch l my tnh, sau ny lại dịch l my điện ton, m chưa hiểu computer l ci g, th gọi n l g cũng chẳng đi đến đu cả! Chi bằng mnh cứ gọi computer l ci computer, rồi từ từ học xem n l ci g, gồm ci g, để lm g, hoạt động thế no, v.v...?
Ti nhớ ngy ti mới chơi computer thấy những thuật ngữ lạ, th cũng muốn xem người Việt mnh gọi n l ci g, thấy người ta gọi n l my tnh, th bị m ảnh l ci my để lm cc php tnh, tiếng Anh đ c từ calculator để cộng trừ nhn chia rồi m!
Kế đ, khng hiểu upload hay download l g, m theo người ta dịch sang tiếng Việt l tải ln, tải xuống th ln v xuống hiểu được đấy, nhưng tải l ... lm ci g, l chất chư đồ ln xe ư?!!!
Thật l kh hiểu, nhỉ!
Một vi v dụ nư, như "file" l ci g, dịch sang tiếng Việt l "tập tin" th cũng chẳng r được nghi, nếu chưa quen với việc chơi computer !
Trở lại cu m taolao đem ra hỏi, ti chỉ xin sưả "per your requested" thnh per your request. Tiếng Anh per your request c nghi l according to your request = theo yu cầu cuả anh. Đơn giản vậy thi!
Ở tiếng Anh, chữ per cũng c nghi l mỗi, v dụ 40km per hour nghi l 40km mỗi giờ, hay 40km/h cho gọn; ci khoan điện ny c tốc độ 200 vng/pht th viết 200 revolutions per minute, đơn vị viết tắt sẽ l 200RMP
Cũng trở lại cu taolao hỏi, upload một ci file (ở đy l một ci image = hnh ảnh) ln Facebook c nghi l gởi ln Facebook ở trn mạng coi Facebook như l một ci trạm cho n giữ hộ mnh, để ai muốn xem n th đi ln Facebook m xem. Xem xong m rời Facebook th khi no muốn xem nữa, sẽ lại phải ln mạng nư (online) m xem, computer cuả mnh khng nối mạng (offline) th hổng coi được!
Do đ, muốn offline m vẫn xem được th phải online, ln Facebook, rồi download n về computer cuả mnh, cất giữ (save) n vo chỗ no đ trong computer của mnh, để c sẵn m xem bất cứ lc no, chứ khng cần phải online mới xem được!
Hm nay thứ bảy, ngồi buồn th trả lời bc TL cho vui, xin cả nh thng cảm cho việc viết lch di dng ny.
Cm ơn bc HTN đ đăng clip ny, cho thấy những giọng ni 3 miền Việt Nam đi khi lm cho người Việt cũng kh hiểu nhau qua tiếng mẹ đẻ do cch pht m những con chữ! Đ l chưa kể những từ ngữ m mỗi điạ phương trn giải đất chữ S hẹp bề ngang v rộng bề di, mỗi nơi một khc.
V dụ từ oil cuả tiếng Anh hay huile cuả tiếng Php, th người miền Bắc gọi l dầu, người miền Nam gọi l nhớt, v người miền Trung gọi l dầu lin.
Cũng vậy, người Bắc gọi l bn chải, th người Nam gọi l ci cọ, cn người Trung gọi l ci bt (v họ phin m từ tiếng Php l brosse)
Cũng như tại nhiều nước phương Ty, giọng ni cuả dn ở thủ đ một nước hay một thnh phố lớn thường được coi l giọng ni tiu chuẩn. V dụ giọng ni cuả người Php ở Paris chứ khng thể l giọng ở Marseilles; giọng ni cuả người Anh ở London chứ khng phải ở Liverpool; giọng ni cuả người Mỹ ở New York, chứ khng phải ở Alabama
Giọng tiếng Việt ở Việt Nam cũng khng phải l ngoại lệ. V dụ giọng Bắc th mặc nhin l ở H Nội, chứ khng phải Thi Bnh, Nam Định giọng Nam mặc nhin l Si Gn, chứ khng thể l Chu Đốc hay C Mu; v giọng Trung mặc nhin l Huế, chứ khng phải Nghệ An, H Tỉnh!
Nhưng tiếc thay, quy luật ny ngy nay đ bị thay đổi, người H Nội ngy nay đ thất tn đi mọi nơi, để nhường chỗ cho cc dn từ miền rừng r đến ở, th tiếng Việt cũng được pht m bư bi, khng theo một chuẩn mực no! Si Gn ngy nay cũng bị xm nhập bởi nhiều sắc dn từ rừng r đến, nn giọng Nam cũng dần dần bi pha trộn chứ khng cn đặc th, truyền thống như ngy xưa!
Khng biết đy l hiện tượng tất yếu phải như vậy, hay l điều m cc nh ngn ngữ học, m ngữ học Việt Nam cần quan tm để tiu chuẩn ho cch pht m tiếng Việt chăng?
1 -- Hello, how are you? Very well, thanks. And you?
2 - Oh, Im alright Whats the matter?
3 - Its Monday, the first day of the week; Im never well on Monday.
4 - Wheres High Street please? This is High Street Of course; thanks very much.
5 - Is that your car? No, my boss is still abroad. Its his car.
6 - Whats that? That is the cassette player and this is the cigarette lighter.
7 - Very nice, is your boss often abroad?
8 - Not often enough.
9 - Is his brother in yet? No, not yet.
10 Im well; were tired; Its Monday again.
11 Sugar? No thank you, this is enough.
12 -- How is your sister? - Not very well.
Xin cho, khoẻ khng? - Khoẻ lắm, cm ơn. Cn mi sao?
2 tao khoẻ C g (lạ) khng?
3 - Thứ Hai rồi, ngy đầu tuần; Cứ Thứ Hai l tao chẳng bao giờ khoẻ.
4 Thưa Phố High l ở đu? - Đy l Phố High Dĩ nhin rồi; cm ơn nhiều nha.
5 Xe kia l cuả my? Khng, xếp tao vẫn ở nước ngoi. Xe cuả hắn đấy.
6 Ci kia l ci g ? Đ l my ct xt, v ci ny l bật lưả.
7 - Tốt lắm. Xếp my c hay ở nước ngoi khng?
8 Khng thường xuyn lắm.
9 Anh n đến (sở) chưa ? Chưa, chưa m.
10 Tao khoẻ ; tụi mnh mệt rồi ; lại đến Thứ Hai.
11 - Đường khng ? -- Khỏi ạ, thế ny l đủ
12 - Em gi my khỏe chứ? - Khng khỏe lắm